Catholic

Xếp hạng: TOP 10 Trường Đại Học chuyên ngành Y tốt nhất Hàn Quốc
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Catholic
Tên tiếng Nhật: 가톨릭대학교
Tên tiếng Anh: Catholic University of Korea
Năm thành lập: 1855
website: catholic.ac.kr
Địa chỉ: 222 Banpo-daero, Seocho-gu, Seoul
Cách đi:

Các cơ sở đều nằm ở các vị trí trung tâm Seoul và Gyeonggi-do, thuận tiện cho các sinh viên sử dụng phương tiện công cộng đến trường. Các sinh viên cũng có thể dễ dàng tìm việc làm thêm ở khu vực xung quanh.

Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3,6,9,12
Các ngành học AI, Âm nhạc, Công nghệ thông tin, Khoa học xã hội, Kinh tế và Ngoại thương, Luật, Ngôn ngữ, Nhân văn, Quản trị kinh doanh, Sinh học, Y học,

 Đại học Catholic hay còn biết tới là Đại học công giáo Hàn Quốc. Trường Đại học Catholic thu hút đông đảo du học sinh với nhiều cơ hội học bổng và việc làm hấp dẫn. Với bề dày hơn trăm năm tuổi, Đại học Catholic đã trở thành ngôi trường đưa giấc mơ du học Hàn Quốc của hàng triệu thế hệ du học sinh từ khắp nơi trên thế giới trở thành hiện thực. Đến nay, Trường Đại học Catholic vẫn đang thực hiện sứ mệnh đào tạo thế hệ trẻ trở thành những tài năng xuất chúng trong mọi lĩnh vực của xã hội.

Trường đại học công giáo Hàn Quốc có 3 cơ sở:

  • Songsim Global Campus: 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do (Dành cho sinh viên quốc tế)
  • Songeui Medical Campus: 222 Banpo-daero, Seocho-gu, Seoul (Dành cho sinh viên Khoa Y Khoa)
  • Songsin Theological Campus: 296-12 Changgyeonggung-ro, Jongno-gu, Seoul (Dành cho sinh viên Khoa Thần học)

Đại học Catholic có khuôn viên rộng rãi, nhiều cây xanh. Kiến trúc của trường được xây dựng theo lối kiến trúc Tây Phương, giống như các trường đại học nổi tiếng thế giới như Harvard, Cambridge,… Ngay trong trường học có Thánh Đường Công Giáo để tổ chức các nghi lễ sinh hoạt theo đạo Công giáo La Mã. Có chương trình E-learning dạy học từ xa. Du học sinh có thể đăng ký ở KTX Stefano của trường. Trường học có bệnh viện riêng, nằm gần tòa nhà Khoa Y Dược, thế mạnh nghiên cứu và phát triển y khoa. Thư viện mở cửa 24h, trang bị phòng tự học, mượn sách miễn phí.

Ưu điểm trường

Một số thành tích của trường đại học Công giáo Hàn Quốc

  • Xếp hạng 456 trong bảng xếp hạng QS World University Rankings năm 2021.
  • Trường đứng thứ 26 trong top trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc, top 10 có ngành Y tốt nhất Hàn Quốc năm 2020.
  • Theo CWUR (Center for World University Rankings), trường xếp hạng 15 ở Hàn Quốc và 614 trên thế giới trong năm 2020.
  • Đại học Catholic liên kết với 181 trường Đại học trên thế giới, thuộc 5 châu lục năm 2021.
  • Liên kết với 7 bệnh viện trong nước, sở hữu 1 bệnh viện riêng nằm trong khuôn viên giảng đường Y Khoa)
  • Catholic Hàn Quốc xếp hạng 14 các trường Đại học tại Hàn Quốc (QS World University Rankings, 2022)
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

1. Học phí khóa học tiếng Hàn trường Đại học Catholic

Kỳ nhập học Tháng 3 – 6 – 9 – 12
Thông tin khóa học 10 tuần/ 1 kỳ
Phí xét hồ sơ 60,000 KRW (không hoàn trả)
Học phí
  • 1,450 000 KRW/ 1 kỳ
  • 4,930,000 KRW/ năm (được miễn giảm 15%)
Bảo hiểm y tế 100,000 KRW ~ 200,000 KRW (tùy theo độ tuổi)

2. Học phí chuyên ngành hệ đại học trường Đại học Catholic

  • Phí đăng ký: 176,000 KRW
Viện Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

4,021,000 KRW

Ngôn ngữ và Văn hóa

Khoa học xã hội

Quản trị kinh doanh

Quốc tế học – Luật – Kinh tế – Hành chính công

Khoa học tự nhiên

4,821,000 KRW

Khoa học đời sống

5,443,000 KRW

Kỹ thuật ICT

5,459,000 KRW

Kỹ thuật sinh học tổng hợp

Khoa học y học và sinh học

4,821,000 KRW

Trí tuệ nhân tạo

5,443,000 KRW

Khoa học dữ liệu

Âm nhạc

5,626,000 KRW

3. Học phí hệ sau đại học trường Đại học Catholic

  • Phí nhập học: 1,034,000 KRW
Viện Học phí/ kỳ
Khoa học Xã hội và Nhân văn 4,994,000 KRW
Kỹ thuật 6,751,000 KRW
Y học 5,994,000 KRW
Dược 7,207,000 KRW

1. Chương trình học tiếng Hàn trường Đại học Catholic

  • Kỳ nhập học Tháng 3 – 6 – 9 – 12
  • Thông tin khóa học 10 tuần/ 1 kỳ
  • Một buổi học kéo dài 3 tiếng 30 phút. Học 5 ngày/tuần.
  • Chương trình chuẩn có 6 giai đoạn. Mất tối thiểu 1 năm 6 tháng để hoàn thành chương trình học tiếng.
  • Một năm học tổ chức 4 kỳ học chương trình tiếng Hàn. Mỗi kỳ học kéo dài 10 tuần.
  • Trường cũng tổ chức các lớp tiếng Hàn ngắn hạn kéo dài trong 2 tuần.
  • Thường xuyên mở các lớp ôn tập thi TOPIK và tổ chức thi thử.
  • Quản lý việc học tập chặt chẽ với tinh thần “Học thật”.

Giai đoạn 1

Trình độ trung học phổ thông không nói tiếng Hàn như ngôn ngữ mẹ đẻ và chưa biết gì về tiếng Hàn

Giai đoạn 2

Trình độ trung học phổ thông đã được đào tạo tiếng Hàn khoảng 200 giờ hoặc có trình độ tiếng Hàn tương đương

Giai đoạn 3

Trình độ trung học phổ thông đã được đào tạo tiếng Hàn khoảng 400 giờ hoặc có trình độ tiếng Hàn tương đương

Giai đoạn 4

Trình độ trung học phổ thông đã được đào tạo tiếng Hàn khoảng 600 giờ hoặc có trình độ tiếng Hàn tương đương

Giai đoạn 5

Trình độ trung học phổ thông đã được đào tạo tiếng Hàn khoảng 800 giờ hoặc có trình độ tiếng Hàn tương đương

Giai đoạn 6

Trình độ trung học phổ thông đã được đào tạo tiếng Hàn khoảng 1.000 giờ hoặc có trình độ tiếng Hàn tương đương

2. Chuyên ngành hệ đại học trường Đại học Catholic

Viện Khoa

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Triết học
  • Lịch sử Hàn Quốc

Ngôn ngữ và Văn hóa

  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp

Khoa học xã hội

  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Xã hội học

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán

Quốc tế học – Luật – Kinh tế – Hành chính công

  • Nghiên cứu quốc tế
  • Luật
  • Kinh tế
  • Hành chính công

Khoa học tự nhiên

  • Toán học
  • Hóa học
  • Vật lý

Khoa học đời sống

  • Nhà ở và tiêu dùng
  • Thiết kế không gian và Nghiên cứu người tiêu dùng
  • Nghiên cứu gia đình và trẻ em
  • Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng

Kỹ thuật ICT

  • Khoa học máy tính và Kỹ thuật thông tin
  • Công nghệ truyền thông và Nội dung truyền thông
  • Kỹ thuật thông tin, truyền thông và điện tử

Kỹ thuật sinh học tổng hợp

  • Công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật môi trường và năng lượng
  • Kỹ thuật hóa học y sinh

Khoa học y học và sinh học

  • Khoa học y học và sinh học

Trí tuệ nhân tạo

  • Trí tuệ nhân tạo

Khoa học dữ liệu

  • Khoa học dữ liệu

Âm nhạc

  • Piano
  • Organ
  • Vocal
  • Soạn nhạc
  • Dàn nhạc dây (Violin, Viola, Cello, Contrabass, Plute, Clarinet, Oboe, Bassoon)

3. Chương trình học chuyên ngành sau đại học

Khoa Bộ môn Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ

Xã hội – Nhân văn

Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ứng dụng ngôn ngữ
Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ học Pháp, Dịch thuật
Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ Anh
  • Văn học Anh
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ Trung Quốc, Dịch thuật
Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản
  • Nghiên cứu Nhật Bản
Giáo dục tiếng Hàn
  • Giáo dục tiếng Hàn
Lịch sử Hàn Quốc
  • Lịch sử dân tộc
Tôn giáo học
  • Thần học Công giáo
  • Nghiên cứu Tôn giáo, Nghiên cứu Hòa bình
Triết học
  • Triết học phương Tây
  • Triết học phương Đông
Phúc lợi xã hội
  • Phúc lợi xã hội
 
  • Chính sách phúc lợi xã hội
  • Phương pháp luận phúc lợi xã hội
 
Tâm lý học
  • Tâm lý học tư vấn, Tâm lý học lâm sàng, Tâm lý học phát triển
  • Tâm lý học thực nghiệm và nhận thức, Tâm lý học tổ chức và công nghiệp
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị Kinh doanh
  • Kế toán
  • Quản lý Y tế (Ph.D.)
 
Xã hội học
  • Xã hội học
 
 Luật
  •  Luật công, tư pháp
 
Hành chính công
  • Khoa học hình sự
 
  • Nghiên cứu Chính sách
  • Hành chính Công

Khoa học tự nhiên

Hóa học
  • Hóa lý
  • Hóa vô cơ
  • Hóa phân tích
  • Hóa hữu cơ
  • Hóa sinh
Khoa học đời sống
  • Sinh học phân tử
  • Sinh học môi trường
  • Kỹ thuật môi trường
Toán học
  • Toán học cơ bản
  • Thống kê
  • Toán tài chính
  • Toán ứng dụng
 
Vật lý
  • Vật lý
Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Khoa học Thực phẩm
  • Dinh dưỡng
Nhà ở và tiêu dùng
  • Nghiên cứu tiêu dùng
  • Nghiên cứu nhà ở
 
May mặc
  • May mặc
 
Trẻ em
  • Nghiên cứu trẻ em
  • Nghiên cứu gia đình
 
Văn hóa cuộc sống
  • Nghiên cứu về người tiêu dùng, Nghiên cứu về nhà ở
  • Nghiên cứu về trẻ em và gia đình, Nghiên cứu về quần áo
 

Dược học

Dược
  • Dược phẩm đời sống
  • Dược phẩm công nghiệp
  • Dược phẩm sức khỏe lâm sàng

Kỹ thuật

Công nghệ sinh học
  • Công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật hóa học y sinh
Khoa học và kỹ thuật máy tính
  • Khoa học máy tính
Kỹ thuật thông tin và truyền thông
  • Điện tử thông tin và truyền thông
Truyền thông kỹ thuật số
  • Kỹ thuật truyền thông
  • Văn hóa nội dung

Nghệ thuật và biểu diễn

 

Âm nhạc
  • Nhạc cụ (piano, organ, string, wind), vocal, sáng tác, chỉ huy hợp xướng
  • Nhạc nhà thờ (thánh ca Gregorian, sáng tác, đàn organ, chỉ huy hợp xướng)
 
Văn hóa nghệ thuật và biểu diễn
  • Nghệ thuật biểu diễn
  • Âm nhạc
  • Khiêu vũ
  • Thiết kế Nghệ thuật
  • Quản lý Nghệ thuật

Hợp tác nghiên cứu

Giáo dục
  • Giáo dục độc lập
  • Giáo dục Công giáo
  • Giáo dục đời sống
  • Quản lý giáo dục
Độc dược học
  • Độc dược học
Trí tuệ nhân tạo trong trị liệu
  • Trí tuệ nhân tạo trong trị liệu

1. Học bổng khóa đào tạo tiếng Hàn tại trường Đại học Catholic

Phân loại Điều kiện Quyền lợi
Học bổng nhập học KLEC Đăng ký học từ 4 kỳ trở lên trong một lần Giảm 15% học phí (780,000 KRW)
Hỗ trợ Bảo hiểm
  • Đăng ký bảo hiểm tư nhân trong 6 tháng
  • Sinh viên quốc tế lưu trú tại Hàn Quốc bắt buộc đăng ký Bảo hiểm Y tế Quốc dân từ ngày 1/3/2021
  • Người có Visa D-4 sẽ đủ điều kiện nhận Bảo hiểm Y tế Quốc dân sau 6 tháng kể từ ngày nhập cảnh
Chi phí bảo hiểm
Học bổng thành tích xuất sắc 30 học viên xuất sắc nhất của học kỳ sẽ nhận được 100,000 KRW
Học bổng nhập học hệ Đại học Sinh viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại CUK KLEC Giảm 1,000,000 KRW vào học phí của học kỳ thứ 2
Học bổng ASEAN Học viên đến từ các nước Đông Nam Á có tiến bộ trong học tập qua các kỳ học (Thành tích được lấy theo thứ tự từ trên xuống) 100,000 KRW/ tháng/ kỳ

2. Học bổng chương trình học hệ đại học tại trường Đại học Catholic

Phân loại Mức học bổng Điều kiện duy trì

Học bổng nhập học

TOPIK 3: Giảm 50% học phí (kỳ đầu)TOPIK 4: Giảm 70% học phí (kỳ đầu)

TOPIK 5: Giảm 100% học phí (1 năm)

TOPIK 6: Giảm 100% học phí (2 năm)

Tối thiểu 17 tín chỉ trong học kỳ trước đó có điểm GPA từ 3.5 trở lên

Học bổng chuyển tiếp

GPA trên 4.3: 3,000,000 KRWGPA trên 4.0: 2,000,000 KRW

GPA trên 3.5: 1,000,000 KRW

GPA trên 3.0: 500,000 KRW

  •  Điểm GPA kỳ trước trên 3.0
  • Đăng ký trên 17 tín chỉ kỳ học trước
  • Sinh viên sở hữu TOPIK 3 trở lên (năm 1,2)
  • Sinh viên sở hữu TOPIK 4 trở lên (năm 3,4)

Học bổng TOPIK

600,000 KRW
  • Sinh viên đạt TOPIK 4 từ năm 1 hoặc năm 2

3. Học bổng chương trình cao học tại trường Đại học Catholic

Tên học bổng Phân loại Điều kiện Quyền lợi
Học bổng tân sinh viên nước ngoài
Đặc biệt Người được quyết định sau khi xét riêng về giao lưu quốc tế và giáo viên đương nhiệm từ hội đồng Viện sau Đại học Mức nhất định
Xuất sắc A
  • Kiểm tra năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 4 trở lên
Toàn bộ phí nhập học và 70% học phí cho học kỳ đầu
Xuất sắc B
  • Kiểm tra năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 3 trở lên
  • TOEFL (PBT 560, CBT 220, IBT 83)
  • IELTS 6.0 trở lên
Toàn bộ phí nhập học và 50% học phí cho học kỳ đầu
Học bổng sinh viên nước ngoài đang theo học
Đạt điểm GPA từ 4.0 trở lên trong số những người đạt được trên 6 tín chỉ học kỳ trước và đưuọc trưởng khoa tiến cử
Thành tích xuất sắc (A-C)
  • Người đạt từ TOPIK 2 – 4
  • Đạt tiêu chuẩn tiếng Anh (TOEFL, IELTS, TEPS)
20-40% học phí
Cải thiện năng lực tiếng Hàn
  • Đạt TOPIK 4 (hoặc TOPIK đối với các ngành thuộc khối Nghệ thuật, Thể thao)
600,000 KRW (học kỳ 1,2)

300,000 KRW (học kỳ 3)

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Cơ sở vật chất, kí túc xá đại học Catholic

Trường có các thư viện đồ sộ với tài liệu đa dạng, sách, bài báo, và tài liệu điện tử phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên và giảng viên.

Các phòng học được trang bị hiện đại với thiết bị giảng dạy tiên tiến, máy chiếu, âm thanh chất lượng để tạo điều kiện tốt nhất cho quá trình học tập.

Trường có các phòng thí nghiệm chuyên biệt phục vụ cho các ngành học y tế, kỹ thuật, khoa học, và công nghệ.

Để đáp ứng nhu cầu về chỗ ở cho sinh viên, Catholic cung cấp ký túc xá và khu căn hộ sinh viên với các tiện nghi cần thiết.

  • Cơ sở thể thao và giải trí: Bao gồm sân vận động, phòng tập thể dục, sân tenis, bể bơi và các cơ sở giải trí khác để sinh viên có thể thư giãn và rèn luyện thể dục.
  • Trung tâm học tiếng Hàn: Dành cho sinh viên quốc tế, cung cấp khóa học tiếng Hàn để hỗ trợ học tập và sự thích nghi tốt hơn khi sống và học tập tại Hàn Quốc.
  • Khu vực ẩm thực và giải trí: Có các nhà hàng, quán cà phê, và các khu vực giải trí để sinh viên có thể tương tác và thư giãn sau giờ học.
Phân loại Loại phòng Chi phí
KTX Stephano Phòng 2 người
  • 1,248,000 KRW/ 16 tuần
  • 1,835,000 KRW/ 24 tuần
Phòng 3 người
  • 1,040,000 KRW/ 16 tuần
  • 1,526,000 KRW/ 24 tuần
Phòng 4 người
  • 790,000 KRW/ 16 tuần
  • 1,161,000 KRW/ 24 tuần
KTX Andrea Phòng 2 người (phòng riêng)
  • 1,680,000 KRW
Phòng 2 người (phòng chung)
  • 1,508,000 KRW