- Home
- »
- Trường Học
- »
- Đại học Catholic
Catholic
Các cơ sở đều nằm ở các vị trí trung tâm Seoul và Gyeonggi-do, thuận tiện cho các sinh viên sử dụng phương tiện công cộng đến trường. Các sinh viên cũng có thể dễ dàng tìm việc làm thêm ở khu vực xung quanh.
![](https://haeyang.vn/wp-content/uploads/2024/05/dai-hoc-catholic.jpg)
Đại học Catholic hay còn biết tới là Đại học công giáo Hàn Quốc. Trường Đại học Catholic thu hút đông đảo du học sinh với nhiều cơ hội học bổng và việc làm hấp dẫn. Với bề dày hơn trăm năm tuổi, Đại học Catholic đã trở thành ngôi trường đưa giấc mơ du học Hàn Quốc của hàng triệu thế hệ du học sinh từ khắp nơi trên thế giới trở thành hiện thực. Đến nay, Trường Đại học Catholic vẫn đang thực hiện sứ mệnh đào tạo thế hệ trẻ trở thành những tài năng xuất chúng trong mọi lĩnh vực của xã hội.
Trường đại học công giáo Hàn Quốc có 3 cơ sở:
- Songsim Global Campus: 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do (Dành cho sinh viên quốc tế)
- Songeui Medical Campus: 222 Banpo-daero, Seocho-gu, Seoul (Dành cho sinh viên Khoa Y Khoa)
- Songsin Theological Campus: 296-12 Changgyeonggung-ro, Jongno-gu, Seoul (Dành cho sinh viên Khoa Thần học)
Đại học Catholic có khuôn viên rộng rãi, nhiều cây xanh. Kiến trúc của trường được xây dựng theo lối kiến trúc Tây Phương, giống như các trường đại học nổi tiếng thế giới như Harvard, Cambridge,… Ngay trong trường học có Thánh Đường Công Giáo để tổ chức các nghi lễ sinh hoạt theo đạo Công giáo La Mã. Có chương trình E-learning dạy học từ xa. Du học sinh có thể đăng ký ở KTX Stefano của trường. Trường học có bệnh viện riêng, nằm gần tòa nhà Khoa Y Dược, thế mạnh nghiên cứu và phát triển y khoa. Thư viện mở cửa 24h, trang bị phòng tự học, mượn sách miễn phí.
![](https://haeyang.vn/wp-content/uploads/2024/05/truong-dai-hoc-catholic.jpg)
Một số thành tích của trường đại học Công giáo Hàn Quốc
- Xếp hạng 456 trong bảng xếp hạng QS World University Rankings năm 2021.
- Trường đứng thứ 26 trong top trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc, top 10 có ngành Y tốt nhất Hàn Quốc năm 2020.
- Theo CWUR (Center for World University Rankings), trường xếp hạng 15 ở Hàn Quốc và 614 trên thế giới trong năm 2020.
- Đại học Catholic liên kết với 181 trường Đại học trên thế giới, thuộc 5 châu lục năm 2021.
- Liên kết với 7 bệnh viện trong nước, sở hữu 1 bệnh viện riêng nằm trong khuôn viên giảng đường Y Khoa)
- Catholic Hàn Quốc xếp hạng 14 các trường Đại học tại Hàn Quốc (QS World University Rankings, 2022)
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
![](https://haeyang.vn/wp-content/uploads/2024/05/truong-dai-hoc-cong-giao-catholic.jpg)
1. Học phí khóa học tiếng Hàn trường Đại học Catholic
Kỳ nhập học | Tháng 3 – 6 – 9 – 12 |
Thông tin khóa học | 10 tuần/ 1 kỳ |
Phí xét hồ sơ | 60,000 KRW (không hoàn trả) |
Học phí |
|
Bảo hiểm y tế | 100,000 KRW ~ 200,000 KRW (tùy theo độ tuổi) |
2. Học phí chuyên ngành hệ đại học trường Đại học Catholic
- Phí đăng ký: 176,000 KRW
Viện | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn
|
4,021,000 KRW |
Ngôn ngữ và Văn hóa |
|
Khoa học xã hội |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Quốc tế học – Luật – Kinh tế – Hành chính công |
|
Khoa học tự nhiên |
4,821,000 KRW |
Khoa học đời sống |
5,443,000 KRW |
Kỹ thuật ICT |
5,459,000 KRW |
Kỹ thuật sinh học tổng hợp |
|
Khoa học y học và sinh học |
4,821,000 KRW |
Trí tuệ nhân tạo |
5,443,000 KRW |
Khoa học dữ liệu |
|
Âm nhạc |
5,626,000 KRW |
3. Học phí hệ sau đại học trường Đại học Catholic
- Phí nhập học: 1,034,000 KRW
Viện | Học phí/ kỳ |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | 4,994,000 KRW |
Kỹ thuật | 6,751,000 KRW |
Y học | 5,994,000 KRW |
Dược | 7,207,000 KRW |
1. Chương trình học tiếng Hàn trường Đại học Catholic
- Kỳ nhập học Tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Thông tin khóa học 10 tuần/ 1 kỳ
- Một buổi học kéo dài 3 tiếng 30 phút. Học 5 ngày/tuần.
- Chương trình chuẩn có 6 giai đoạn. Mất tối thiểu 1 năm 6 tháng để hoàn thành chương trình học tiếng.
- Một năm học tổ chức 4 kỳ học chương trình tiếng Hàn. Mỗi kỳ học kéo dài 10 tuần.
- Trường cũng tổ chức các lớp tiếng Hàn ngắn hạn kéo dài trong 2 tuần.
- Thường xuyên mở các lớp ôn tập thi TOPIK và tổ chức thi thử.
- Quản lý việc học tập chặt chẽ với tinh thần “Học thật”.
Giai đoạn 1 |
Trình độ trung học phổ thông không nói tiếng Hàn như ngôn ngữ mẹ đẻ và chưa biết gì về tiếng Hàn |
Giai đoạn 2 |
Trình độ trung học phổ thông đã được đào tạo tiếng Hàn khoảng 200 giờ hoặc có trình độ tiếng Hàn tương đương |
Giai đoạn 3 |
Trình độ trung học phổ thông đã được đào tạo tiếng Hàn khoảng 400 giờ hoặc có trình độ tiếng Hàn tương đương |
Giai đoạn 4 |
Trình độ trung học phổ thông đã được đào tạo tiếng Hàn khoảng 600 giờ hoặc có trình độ tiếng Hàn tương đương |
Giai đoạn 5 |
Trình độ trung học phổ thông đã được đào tạo tiếng Hàn khoảng 800 giờ hoặc có trình độ tiếng Hàn tương đương |
Giai đoạn 6 |
Trình độ trung học phổ thông đã được đào tạo tiếng Hàn khoảng 1.000 giờ hoặc có trình độ tiếng Hàn tương đương |
2. Chuyên ngành hệ đại học trường Đại học Catholic
Viện | Khoa |
Nhân văn
|
|
Ngôn ngữ và Văn hóa |
|
Khoa học xã hội |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Quốc tế học – Luật – Kinh tế – Hành chính công |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Khoa học đời sống |
|
Kỹ thuật ICT |
|
Kỹ thuật sinh học tổng hợp |
|
Khoa học y học và sinh học |
|
Trí tuệ nhân tạo |
|
Khoa học dữ liệu |
|
Âm nhạc |
|
3. Chương trình học chuyên ngành sau đại học
Khoa | Bộ môn | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Xã hội – Nhân văn |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc |
|
✓ | ✓ |
Ngôn ngữ và văn học Pháp |
|
✓ | ||
Ngôn ngữ và văn học Anh |
|
✓ | ✓ | |
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc |
|
✓ | ||
Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản |
|
✓ | ||
Giáo dục tiếng Hàn |
|
✓ | ✓ | |
Lịch sử Hàn Quốc |
|
✓ | ✓ | |
Tôn giáo học |
|
✓ | ✓ | |
Triết học |
|
✓ | ✓ | |
Phúc lợi xã hội |
|
✓ | ||
|
✓ | |||
Tâm lý học |
|
✓ | ✓ | |
Quản trị kinh doanh |
|
✓ | ✓ | |
|
✓ | |||
Xã hội học |
|
✓ | ||
Luật |
|
✓ | ||
Hành chính công |
|
✓ | ||
|
✓ | ✓ | ||
Khoa học tự nhiên |
Hóa học |
|
✓ | ✓ |
Khoa học đời sống |
|
✓ | ✓ | |
Toán học |
|
✓ | ||
Vật lý |
|
✓ | ✓ | |
Thực phẩm và dinh dưỡng |
|
✓ | ✓ | |
Nhà ở và tiêu dùng |
|
✓ | ||
May mặc |
|
✓ | ||
Trẻ em |
|
✓ | ||
Văn hóa cuộc sống |
|
✓ | ||
Dược học |
Dược |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật |
Công nghệ sinh học |
|
✓ | ✓ |
Khoa học và kỹ thuật máy tính |
|
✓ | ✓ | |
Kỹ thuật thông tin và truyền thông |
|
✓ | ✓ | |
Truyền thông kỹ thuật số |
|
✓ | ✓ | |
Nghệ thuật và biểu diễn |
Âm nhạc |
|
✓ | |
Văn hóa nghệ thuật và biểu diễn |
|
✓ | ✓ | |
Hợp tác nghiên cứu |
Giáo dục |
|
✓ | ✓ |
Độc dược học |
|
✓ | ✓ | |
Trí tuệ nhân tạo trong trị liệu |
|
✓ | ✓ |
1. Học bổng khóa đào tạo tiếng Hàn tại trường Đại học Catholic
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi |
Học bổng nhập học KLEC | Đăng ký học từ 4 kỳ trở lên trong một lần | Giảm 15% học phí (780,000 KRW) |
Hỗ trợ Bảo hiểm |
|
Chi phí bảo hiểm |
Học bổng thành tích xuất sắc | 30 học viên xuất sắc nhất của học kỳ sẽ nhận được | 100,000 KRW |
Học bổng nhập học hệ Đại học | Sinh viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại CUK KLEC | Giảm 1,000,000 KRW vào học phí của học kỳ thứ 2 |
Học bổng ASEAN | Học viên đến từ các nước Đông Nam Á có tiến bộ trong học tập qua các kỳ học (Thành tích được lấy theo thứ tự từ trên xuống) | 100,000 KRW/ tháng/ kỳ |
2. Học bổng chương trình học hệ đại học tại trường Đại học Catholic
Phân loại | Mức học bổng | Điều kiện duy trì |
Học bổng nhập học |
TOPIK 3: Giảm 50% học phí (kỳ đầu)TOPIK 4: Giảm 70% học phí (kỳ đầu)
TOPIK 5: Giảm 100% học phí (1 năm) TOPIK 6: Giảm 100% học phí (2 năm) |
Tối thiểu 17 tín chỉ trong học kỳ trước đó có điểm GPA từ 3.5 trở lên |
Học bổng chuyển tiếp |
GPA trên 4.3: 3,000,000 KRWGPA trên 4.0: 2,000,000 KRW
GPA trên 3.5: 1,000,000 KRW GPA trên 3.0: 500,000 KRW |
|
Học bổng TOPIK |
600,000 KRW |
|
3. Học bổng chương trình cao học tại trường Đại học Catholic
Tên học bổng | Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi |
Học bổng tân sinh viên nước ngoài |
Đặc biệt | Người được quyết định sau khi xét riêng về giao lưu quốc tế và giáo viên đương nhiệm từ hội đồng Viện sau Đại học | Mức nhất định |
Xuất sắc A |
|
Toàn bộ phí nhập học và 70% học phí cho học kỳ đầu | |
Xuất sắc B |
|
Toàn bộ phí nhập học và 50% học phí cho học kỳ đầu | |
Học bổng sinh viên nước ngoài đang theo học |
Đạt điểm GPA từ 4.0 trở lên trong số những người đạt được trên 6 tín chỉ học kỳ trước và đưuọc trưởng khoa tiến cử | ||
Thành tích xuất sắc (A-C) |
|
20-40% học phí | |
Cải thiện năng lực tiếng Hàn |
|
600,000 KRW (học kỳ 1,2)
300,000 KRW (học kỳ 3) |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Cơ sở vật chất, kí túc xá đại học Catholic
Trường có các thư viện đồ sộ với tài liệu đa dạng, sách, bài báo, và tài liệu điện tử phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên và giảng viên.
Các phòng học được trang bị hiện đại với thiết bị giảng dạy tiên tiến, máy chiếu, âm thanh chất lượng để tạo điều kiện tốt nhất cho quá trình học tập.
Trường có các phòng thí nghiệm chuyên biệt phục vụ cho các ngành học y tế, kỹ thuật, khoa học, và công nghệ.
Để đáp ứng nhu cầu về chỗ ở cho sinh viên, Catholic cung cấp ký túc xá và khu căn hộ sinh viên với các tiện nghi cần thiết.
- Cơ sở thể thao và giải trí: Bao gồm sân vận động, phòng tập thể dục, sân tenis, bể bơi và các cơ sở giải trí khác để sinh viên có thể thư giãn và rèn luyện thể dục.
- Trung tâm học tiếng Hàn: Dành cho sinh viên quốc tế, cung cấp khóa học tiếng Hàn để hỗ trợ học tập và sự thích nghi tốt hơn khi sống và học tập tại Hàn Quốc.
- Khu vực ẩm thực và giải trí: Có các nhà hàng, quán cà phê, và các khu vực giải trí để sinh viên có thể tương tác và thư giãn sau giờ học.
Phân loại | Loại phòng | Chi phí |
KTX Stephano | Phòng 2 người |
|
Phòng 3 người |
|
|
Phòng 4 người |
|
|
KTX Andrea | Phòng 2 người (phòng riêng) |
|
Phòng 2 người (phòng chung) |
|