Dongguk

Xếp hạng: TOP 32 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc năm 2019
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Dongguk
Tên tiếng Nhật: 동국대학교
Tên tiếng Anh: Dongguk University
Năm thành lập: 8/5/1906
Số điện thoại: 02-2260-3114
website: dongguk.edu
Địa chỉ: 30 Pildong-ro 1-gil, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc
Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3-6-9-12
Các ngành học Công nghệ thông tin, Giáo dục nghệ thuật và thể chất, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ thuật công nghiệp, Luật, Nhân văn, Quản trị kinh doanh, Sinh học, Thiết kế nghệ thuật,

Trường đại học Dongguk Hàn Quốc (동국대학교) là một ngôi trường năng động và cá tính. Khoa Điện ảnh và Nghệ thuật biểu diễn của trường là nơi xuất thân của rất nhiều ngôi sao K-POP nổi tiếng. Số lượng sinh viên Việt Nam du học Hàn Quốc theo học tại trường cũng khá nhiều, đặc biệt là hệ đại học.

Trường có các cơ sở đào tạo:

  • Cơ sở Seoul: 30 Pildong-ro 1-gil, Jung-gu, Seoul
  • Cơ sở Gyeongju: 123, Dongdae-ro, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do
  • Cơ sở Goyang: 814 Siksa-dong Ilsandong-gu Goyang-si Gyeonggi-do
  • Cơ sở Los Angeles: 440 Shatto Pl, Los Angeles, Mỹ

Đặc trưng lớn nhất cần kể đến của Đại học Dongguk đó là trường đại học Phật giáo. Trái biệt với không khí náo nhiệt bên ngoài của Seoul, khi đặt chân đến đây bạn sẽ cảm nhận được sự yên tĩnh, thanh bình. Trong Đại học Dongguk có thể thường xuyên nhìn thấy các vị sư thầy đi lại, ngồi trong quán cà phê hay đọc sách trong thư viện.

Thanh bình, yên tĩnh là thế nhưng đây cũng là ngôi trường đầy năng động. Rất nhiều ngôi sao nổi tiếng của xứ sở kim chi từng là sinh viên của trường. Một số cựu sinh viên nổi bật của khoa điện ảnh và nghệ thuật biểu diễn của trường được kể đến như: Yoona (SNSD), Seohyun (SNSD), diễn viên Han Hyojoo, Jeon Jihyun, Lee Seunggi, Park Minyoung, Eunjung (T-ARA), Han Seokgyu, Lee Jeongjae, Go Hyeonjung, Gayoon (4minute), Kim Hyesoo, Jo Inseong, Shin Minah, Choi Minsik, Lee Seonmi (Wonder Girl), Eric Mun (Shinhwa)

Ưu điểm trường
  • Đại học Dongguk (Dongguk University) được đánh giá là 1 trong những trường Đại học có chất lượng đào tạo tốt tại Seoul.
  • Là 1 trong những ngôi trường Phật giáo danh tiếng nhất tại Hàn Quốc.
  • Trường xếp TOP 32 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc năm 2019 (Theo bảng xếp hạng 4icu).
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

1. Học phí khóa học tiếng Hàn tại Đại học Dongguk

Phí đăng ký 60,000 KRW (không hoàn trả)
Học phí 7,080,000 KRW/1 năm

※ Học phí đã bao gồm tiền sách, trải nghiệm văn hóa và bảo hiểm.

2. Học phí chuyên ngành sau đại học

  • Phí đăng kí: 100,000 KRW
  • Phí đăng kí (Trường Nghệ thuật): 130,000 KRW
  • Phí nhập học: 532,000 KRW
Trường Học phí (1 kỳ)

Nghiên cứu Phật giáo

4,068,000 KRW

Nhân văn

4,068,000 KRW

Khoa học tự nhiên

4,686,000 KRW

Khoa học xã hội

4,068,000 KRW

Luật

4,068,000 KRW

Cảnh sát & Hình sự

4,068,000 KRW

Quản trị kinh doanh

4,068,000 KRW

Kỹ thuật

5,304,000 KRW

Khoa học đời sống & công nghệ sinh học

4,482,000 KRW

Giáo dục đào tạo

4,068,000 KRW

Nghệ thuật

5,304,000 KRW

Đa ngành tổng hợp định hướng tương lai

4,068,000 KRW

3. Học phí chuyên ngành sau đại học

  • Phí đăng kí (Thạc sĩ): 75,000 KRW
  • Phí đăng kí (Tiến sĩ): 85,000 KRW
  • Phí nhập học: 1,047,000 KRW
Ngành học Học phí
Xã hội – Nhân văn 5,274,000 KRW
Khoa học tự nhiên 6,118,000 KRW
Kỹ thuật – nghệ thuật 6,966,000 KRW
Dược 7,739,000 KRW
Tây Y – Đông y 8,196,000 KRW

1. Chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Dongguk

Cấp độ Nội dung

Cấp 1

  • Viết và đọc nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn một cách thành thạo
  • Cấu tạo câu cơ bản, biểu hiện thì của câu, hiểu về quy luật sử dụng động từ, tính từ
  • Chào hỏi, giới thiệu bản thân, sử dụng phương tiện giao thông, gọi điện thoại,…

Cấp 2

  • Luyện phát âm chính xác các quy luật phát âm và âm vận trong tiếng Hàn
  • Sử dụng đúng kính ngữ và không kính ngữ phù hợp
  • Luyện cấu tạo câu bằng cách sử dụng đa dạng các từ liên kết
  • Hỏi và trả lời về những chủ đề gắn liền với giao tiếp trong cuộc sống thường nhật

Cấp 3

  • Luyện nói để giao tiếp trong sinh hoạt
  • Có thể biểu hiện luận điểm của cá nhân về các lĩnh vực xã hội
  • Luyện sử dụng đúng với tình huống các kỹ năng chứng minh, miêu tả, so sánh, chuyển đạt lời nói
  • Biểu hiện tiếng Hàn một cách tự nhiên bằng việc tự động, gián tiếp hoá

Cấp 4

  • Biểu hiện suy nghĩ của mình về các vấn đề thời sự, xã hội
  • Hiểu về tính xã hội, thời sự và sử dụng đúng thể văn trang trọng hay không trang trọng trong câu
  • Mở rộng mục tiêu thông hiểu xã hội và văn hoá Hàn Quốc bằng các câu tục ngữ, thành ngữ,…

Cấp 5

  • Thông hiểu về các lĩnh vực chuyên môn như Chính trị, Kinh tế, Văn hoá Hàn Quốc và từ đó biểu hiện suy nghĩ của bản thân một cách logic
  • Lựa chọn đúng, phù hợp rồi sử dụng với đa dạng và phức tạp các tình huống
  • Sử dụng thành thào các kỹ năng môn học cơ bản như viết bài cảm nhận, phê phán, phát biểu, tranh luận,…

Cấp 6

  • Hoạt động một cách chuyên môn bằng cách sử dụng tự nhiên các cấu trúc trong tiếng Hàn
  • Nắm bắt nội dung cụ thể của các bài văn nghị luận, báo, ấn phẩm, tác phẩm văn học, đàm phán trên truyền hình…rồi viết báo cáo
  • Phòng tránh các tình huống khó khăn thông qua các phương thức thực hiện về văn hoá hoặc hình thức sự cố của người Hàn Quốc.

2. Chương trình học chuyên ngành hệ đại học

Trường Khoa

Nghiên cứu Phật giáo

  • Nghiên cứu Phật giáo

Nhân văn

  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Văn học Anh
  • Biên phiên dịch tiếng Anh
  • Nhật Bản học
  • Ngôn ngữ & Văn học Trung
  • Triết học
  • Lịch sử

Khoa học tự nhiên

  • Toán
  • Hóa
  • Thống kê
  • Khoa học vật lý bán dẫn

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị & Ngoại giao
  • Hành chính công
  • Bắc Hàn học
  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế
  • Xã hội học
  • Quản trị công nghiệp thực phẩm
  • Quảng cáo & Quan hệ công chúng

Luật

  • Luật

Cảnh sát & Hình sự

  • Hành chính cảnh sát

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Hệ thống thông tin quản trị

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật điện & điện tử
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật truyền thông thông tin
  • Kỹ thuật dân dụng & môi trường
  • Kỹ thuật hóa sinh & hóa học
  • Kỹ thuật năng lương & Cơ khí robot
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật đa phương tiện
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật vật liệu & năng lượng

Khoa học đời sống & công nghệ sinh học

  • Công nghệ sinh học
  • Khoa học đời sống
  • Công nghệ sinh học thực phẩm
  • Công nghệ y sinh

Giáo dục đào tạo

  • Tiếng Hàn
  • Sử học
  • Kỹ năng sư phạm
  • Địa lý
  • Toán học
  • Vật lý học
  • Giáo dục từ xa

Nghệ thuật

  • Mỹ thuật (mỹ thuật Phật giáo, hội họa Hàn Quốc, Hội họa phương Tây, điêu khắc)
  • Sân khấu (nhạc kịch, diễn kịch)
  • Điện ảnh
  • Văn hóa thể thao

Đa ngành tổng hợp định hướng tương lai

  • Trị an khoa học hội tụ
  • Tư vấn phúc lợi xã hội
  • Thương mại toàn cầu hóa

3. Chương trình chuyên ngành sau đại học

  • Xã hội – Nhân văn
  • Khoa học tự nhiên
  • Kỹ thuật – nghệ thuật
  • Dược
  • Tây Y – Đông y

1. Học bổng chương trình hệ đại học trường Đại học Dongguk

Phân loại Học bổng Điều kiện Mức học bổng
Dành cho tân sinh viên 

(học kỳ đầu)

Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài có thành tích học tập cao Sinh viên đạt thành tích TOPIK cao TOPIK 3: giảm 30% học phí 

TOPIK 4: giảm 50% học phí

Học bổng dành cho học viên đã tốt nghiệp Trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn Dongguk Hoàn thành ít nhất 2 kỳ ở Trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn Dongguk và nhận được lời giới thiệu từ trưởng khoa 500,000 KRW
Học bổng Phật giáo toàn cầu dành cho sinh viên nước ngoài Sinh viên nhập học khoa Phật giáo với tư cách là nhà sư trong nước và ngoài nước Giảm 50% học phí
Dành cho sinh viên đang theo học Học bổng thành tích xuất sắc GPA (kỳ trước) 3.0 ~ 3.49 Giảm 20% học phí
GPA (kỳ trước) 3.5 ~ 3.99 Giảm 40% học phí
GPA (kỳ trước) 4.0 ~ 4.5 Giảm 60% học phí
Học bổng xuất sắc về tiếng Hàn TOPIK 4 200,000 KRW
TOPIK 5 400,000 KRW
TOPIK 6 600,000 KRW

2. Học bổng chương trình hệ sau đại học trường Đại học Dongguk

Phân loại Điều kiện Chi tiết
Tân sinh viên TOPIK 3 Giảm 30% học phí
TOPIK 4-6 Giảm 50% học phí
Chứng chỉ tiếng Anh (PBT 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2 or TEPS 600 trở lên)
Sinh viên có quốc tịch ở quốc gia tiếng Anh là ngôn ngữ chính Giảm 30% học phí
Người nhập học không cần điều kiện ngoại ngữ Giảm 30% học phí
Người có bằng Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ các trường ĐH trong nước Giảm 30% học phí
Người đậu vào ngành Triết Indo, Thần học, Phật giáo học (với tư cách nhà sư trong hoặc ngoài nước) Giảm 50% học phí
Sinh viên đang theo học GPA (kỳ trước) 3.5 ~ 3.99 Giảm 30% học phí
GPA (kỳ trước) 4.0 ~ 4.5 Giảm 50% học phí

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Có một chương trình support đặc biệt được thực hiện rất thường xuyên từ 2 đến 3 ngày trong tuần: mỗi bạn DHS sẽ được một Partner người Hàn Quốc giúp đỡ trong quá trình học tiếng Hàn và văn hóa Hàn Quốc. Ngoài ra sau mỗi kỳ học, các bạn DHS có thành tích xuất sắc sẽ nhận được học bổng có giá trị 50% học phí.

Thư viện trung tâm của trường có rất nhiều sách, tư liệu, tài liệu quý nổi tiếng liên quan đến các kiến thức về Phật giáo cũng như văn hóa Hàn Quốc. Các bạn DHS học tiếng cũng có thể sử dụng những thiết bị tốt nhất ở thư viện giống như sinh viên chính quy. Thư viện có rất nhiều phòng học, có thể kể đến như Multi-Media, phòng tự học, phòng nghe nhìn…

Các bạn học viên có thể sử dụng tất cả các cơ sở vật chất có trong trường. Trong mỗi tòa nhà đều có thang máy, dễ dàng tìm thấy quán cà phê hay nhà ăn trong khuôn viên trường. Và các bạn cũng có thể may mắn đăng ký thành công vào ký túc xá trường Dongguk nữa.

Ký túc xá trường Đại học Dongguk

Sinh viên học tiếng ở KTX với mức phí : 1.200.000 won/6 tháng

Sinh viên học chuyên ngành sẽ áp dụng mức phí sau:

Cơ sở Seoul

Thời gian  Học kỳ 1  Học kỳ 2  Phí 
4 tháng Cuối tháng 2 – cuối tháng 6 Cuối tháng 8 – cuối tháng 12 1.562.500 won
 6 tháng Cuối tháng 2 – cuối tháng 8  Cuối tháng 8 – cuối tháng 2 2.350.000 won
  • Chi phí ăn sẽ đóng riêng cho nhà ăn
  • Phí trên đã bao gồm 100.000 won tiền cọc.
  • Thời gian đăng ký : Học kỳ 1: Đầu tháng 1, Học kỳ 2: Giữa tháng 6
  • Phương thức đăng ký : Tham khảo trên website của nhà trường
  • Chú ý: Sinh viên muốn vào KTX phải nộp giấy chứng nhận không mắc bệnh lao

Cơ sở Goyang

Thời gian  Học kỳ 1  Học kỳ 2  Phí 
 4 tháng Cuối tháng 2 – cuối tháng 6 Cuối tháng 8 – cuối tháng 12 Phòng 1 người: 2.176.500 won
Phòng 2 người: 1.255.000 won
 6 tháng  Cuối tháng 8 – cuối tháng 2 Phòng 1 người: 3.236.000 won
Phòng 2 người: 1.845.000 won
  • Chi phí ăn sẽ đóng riêng cho nhà ăn
  • Phí trên đã bao gồm 100.000 won tiền cọc.
  • Thời gian đăng ký : Học kỳ 1: Đầu tháng 1, Học kỳ 2: Giữa tháng 6
  • Phương thức đăng ký : Tham khảo trên website của nhà trường
  • Chú ý: Sinh viên muốn vào KTX phải nộp giấy chứng nhận không mắc bệnh lao