Gachon

Xếp hạng: TOP 10 trường Đại học tốt nhất Gyeonggi
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Gachon
Tên tiếng Nhật: 가천대학교
Tên tiếng Anh: Gachon University
Năm thành lập: 1939
Số điện thoại: 031-750-5114
website: gachon.ac.kr
Địa chỉ: 1342 Seongnam-daero, Bokjeong-dong, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Cách đi:

Với hệ thống tàu điện ngầm 4 line chính, việc di chuyển trong tỉnh Gyeonggi là vô cùng thuận tiện. Ga Gachon chỉ cách cổng trường Gachon khoảng 10m và gần đó là ga Jamisillaru.

Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3 – 6 – 9 – 12
Các ngành học Công nghệ thông tin, Điều dưỡng, Dược phầm, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Kiến trúc, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ thuật công nghiệp, Luật, Nhân văn, Quản trị kinh doanh, Sinh học, Thiết kế nghệ thuật, Y học,

Trường Đại học Gachon được thành lập vào năm 1939 từ sự hợp nhất của 4 trường Đại học, bao gồm: Đại học Y & Khoa học Gachon và Cao đẳng Gachon , Đại học Kyungwon và Cao đẳng Kyungwon (2007), Đại học Y & Khoa học Gachon và Đại học Kyungwon vào năm 2012. Trường có tổng cộng 3 campus dành cho sinh viên đại học:

  • Cơ sở 1 (Cơ sở chính Gachon University): (Global Campus) 1342 Seongnam-daero, Bokjeong-dong, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Cơ sở thứ 2 trên đảo Ganghwa.
  • Cơ sở 3: Đại học y Guwol-dong tại Namdong-gu, thành phố Incheon.

Đại học Gachon toạ lạc tại thành phố Seongnam, tỉnh Gyeonggi. Đây là thành phố lớn thứ 2 tỉnh Gyeonggi, lớn thứ 10 Hàn Quốc. Với hệ thống tàu điện ngầm 4 line chính, việc di chuyển trong tỉnh Gyeonggi là vô cùng thuận tiện. Thành phố Gyeonggi nơi chỉ cần di chuyển 25km bằng tàu điện ngầm là đến thủ đô Seoul. Thành phố sở hữu hệ thống tàu điện ngầm hiện đại, trong đó ga Gachon chỉ cách cổng trường Gachon khoảng 10m và gần đó là ga Jamisillaru.

Nhờ đó, sinh viên có thể tìm được nhiều công việc làm thêm, di chuyển thuận tiện cho cả đi học và đi làm. Thành phố cũng có nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng như Trung tâm nghệ thuật Seongnam, Công viên Bundang Central, … Đại học Gachon – Gachon university là điểm đến du học được hàng trăm sinh viên quốc tế tin tưởng lựa chọn và nhập học mỗi năm.

 

Ưu điểm trường
  • Trường được CWUR (CWUR World University Rankings – Tổ chức xếp hạng Đại học thế giới) xếp hạng 30 cả nước.
  • Đặc biệt trường luôn xếp TOP 10 trường Đại học tốt nhất Gyeonggi.
  • Xây dựng mô hình giảng dạy quốc tế, đưa chuẩn mực quốc tế vào trong đào tạo và giảng dạy.
  • Đặc biệt, trường Đại học Gachon có thế mạnh về ngành Y dược (Gachon University Gil Medical Center). Đây sẽ là một lựa chọn đáng tin cậy dành cho các bạn có nhu cầu du học ngành Y, dược và những ngành học liên quan đến Y học.
  • Đại học Gachon được đánh giá là trường đại học tốt ở Hàn Quốc với những chính sách học bổng và hỗ trợ, trợ cấp tốt cho sinh viên theo học tại trường, đặc biệt là với sinh viên quốc tế.
  • Trường Đại học Gachon đã ký hợp tác với trường đại học Hawaii Pacific, để giúp sinh viên của trường có thể dễ dàng học tập tại HPU.
  • Mục tiêu mà trường hướng tới là trở thành một trường Đại học uy tín hàng đầu và đào tạo ra những lãnh đạo toàn cầu với chuyên môn và phẩm chất đạo đức tốt.

 

Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

1. Học phí khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Gachon

Thời gian: 10 tuần/ 1 kỳ (5 ngày/1 tuần)
Học kỳ: 4 học kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12)
Các khoản thu Chi phí
Học phí học tiếng 1,300,000 KRW/ 1 kỳ
Phí nhập học 70,000 KRW

2. Học phí chuyên ngành hệ đại học Trường Gachon

  • Phí nhập học: 318,000 KRW
  • Phí bảo hiểm: 120,000 KRW / 1 năm
Khoa Học phí

Gachon Liberal Arts College

3,609,000 KRW

Nhân văn

3,609,000 KRW

Khoa học xã hội

3,461,000 KRW

Kinh doanh & kinh tế

3,437,000 KRW

Luật

3,437,000 KRW

Kỹ thuật

4,765,000 KRW

Công nghệ sinh học-nano

4,765,000 KRW

Kỹ thuật

4,765,000 KRW

Công nghệ thông tin (IT)

4,538,000

Đông Y

4,488,000 KRW

Nghệ thuật & Thể thao

4,955,000 KRW

Công nghệ tương lai

4,765,000 KRW

Y

4,488,000 KRW

Dược

Điều dưỡng

Khoa học sức khỏe

4,250,000 KRW

3. Học phí chuyên ngành hệ sau đại học Trường Đại học Gachon

  • Phí nhập học: 907,000 KRW
Khoa
Học phí/ 1 kỳ
Thạc sĩ Tiến sĩ

Xã hội & Nhân văn

4,508,000 KRW 4,644,000 KRW

Khoa học tự nhiên

5,430,000 KRW 5,584,000 KRW

Kỹ thuật

6,025,000 KRW 6,072,000 KRW

Hội tụ (Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật)

5,430,000 KRW 5,584,000 KRW

Đông Y

6,768,000 KRW 7,550,000 KRW

Giải trí

6,025,000 KRW 6,072,000 KRW

1. Chương trình khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Gachon

  • Thời gian: 10 tuần/ 1 kỳ (5 ngày/1 tuần)
  • Học kỳ: 4 học kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12)
Sơ cấp 1~2 TOPIK 1~2

  • Phát âm, viết và đọc các ký tự tiếng Hàn
  • Đọc và viết chính xác những câu tiếng Hàn thông qua ngữ pháp và cấu trúc câu cơ bản
  • Giáo dục cơ bản về khả năng giao tiếp cần thiết cho cuộc sống hàng ngày ở Hàn Quốc
Trung cấp 1~2 TOPIK 3~4

  • Cách thể hiện trong những chủ đề riêng tư hay đặc biệt cần thiết cho cuộc sống hàng ngày
  • Cải thiện khả năng giao tiếp để giải thích về sở thích hay những biểu hiện kinh doanh cơ bản
  • Cải thiện sự thấu hiểu chung về văn hóa và xã hội Hàn Quốc
Cao cấp 1~2 TOPIK 5~6

  • Cải thiện ngôn ngữ cho những vấn đề chuyên nghiệp
  • Cải thiện khả năng giao tiếp để trao đổi thông tin trong nhiều chủ đề khác nhau
  • Khuyến khích khả năng hiểu về xã hội Hàn Quốc thông qua sách báo, TV, tin tức và văn chương

2. Chương trình chuyên ngành hệ đại học Trường Đại học Gachon

Khoa  Chuyên ngành

Gachon Liberal Arts College

  • Nghiên cứu Tự do (Chuyên ngành Hàn Quốc học, Chuyên ngành Tự do)

Nhân văn

  • Nhân văn học
  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ & văn học phương Đông
  • Ngôn ngữ & văn học châu Âu

Khoa học xã hội

  • Xã hội học
  • Phương tiện truyền thông
  • Quản trị du lịch
  • Kinh tế
  • Quản trị sức khỏe
  • Ứng dụng thống kê
  • Phúc lợi xã hội
  • Giáo dục trẻ em
  • Tâm lý học

Kinh doanh & kinh tế

  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh toàn cầu
  • Tài chính & Toán

Luật

  • Luật
  • Hành chính cảnh sát
  • Hành chính công vụ
  • Khoa học chính trị và bảo mật

Kỹ thuật

  • Quy hoạch đô thị
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Kiến trúc nội thất
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật sinh & hóa học
  • Kỹ thuật dân dụng & môi trường
  • Kỹ thuật công nghiệp & kinh doanh
  • Kỹ thuật PCCC & hệ thống thiết bị xây dựng

Công nghệ sinh học-nano

  • Khoa học Sinh-nano
  • Khoa học thực phẩm & kỹ thuật sinh học
  • Dinh dưỡng
  • Khoa học cuộc sống
  • Vật lý nano
  • Hóa học nano

Kỹ thuật

  • Quy hoạch đô thị
  • Thiết kế cảnh quan
  • Thiết kế nội thất
  • Kiến trúc
  • Thiết kế máy tính
  • Hệ thống thiết bị xây dựng & Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy
  • Công nghệ hóa sinh
  • Kỹ thuật máy móc (4,538,000 KRW)
  • Kỹ thuật môi trường
  • Quản lý công nghiệp
  • Công nghệ thông minh (Smart Factory)

Công nghệ thông tin (IT)

  • Công nghệ thông tin (IT)
  • Nghiên cứu AI và phần mềm
  • Công nghệ máy tính
  • Kỹ thuật điện tử
  • IT năng lượng
  • Kỹ thuật y học
  • Kỹ thuật Smart City
  • Bảo mật thông minh
  • Kết nối thế hệ mới

Đông Y

  • Đông Y

Nghệ thuật & Thể thao

  • Mỹ thuật & Điêu khắc
  • Đồ họa
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế thời trang (4,250,000 KRW)
  • Thanh nhạc
  • Nhạc cụ
  • Sáng tác
  • Giáo dục thể chất (4,250,000 KRW)
  • Taekwondo (4,250,000 KRW)
  • Diễn xuất

Công nghệ tương lai

  • Công nghệ ô tô tương lai
  • Triển lãm
  • Kỹ thuật hình ảnh Game
  • Y tế hiện đại

Y

  • Y

Dược

  • Dược

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng

Khoa học sức khỏe

  • Kỹ thuật y sinh
  • Sức khỏe răng miệng
  • Khoa học X
  • Vật lý trị liệu
  • Công nghệ y cấp cứu
  • Phục hồi chức năng

3. Chương trình chuyên ngành sau đại học Trường Đại học Gachon

Khoa
Chuyên ngành

Xã hội & Nhân văn

  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ & văn học phương Đông
  • Ngôn ngữ & văn học châu Âu
  • Luật
  • Hành chính công
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế Quốc tế
  • Quản trị du lịch
  • Kế toán và Thuế vụ
  • Phúc lợi xã hội
  • Giáo dục mầm non
  • Chính sách và Quản lý Y tế
  • Truyền thông
  • Cảnh sát và An ninh
  • Thống kê Ứng dụng

Khoa học tự nhiên

  • Toán học và Tài chính
  • Thiết kế thời trang
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng

Kỹ thuật

  • Quy hoạch đô thị
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật Công nghiệp
  • Hệ thống thiết bị xây dựng & Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy
  • Cơ khí
  • Khoa học thực phẩm & Kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Khoa học và Kỹ thuật vật liệu mới
  • Kỹ thuật sinh học Nano
  • Kỹ thuật hội tụ CNTT
  • Kỹ thuật hình ảnh Game
  • Nghiên cứu AI và phần mềm
  • Bảo mật thông tin
  • Nghiên cứu tích hợp hệ thống năng lượng thông minh thế hệ mới

Hội tụ (Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật)

  • Hội tụ Khoa học và Công nghệ Nano

Đông Y

  • Đông Y

Giải trí

  • Nghệ thuật biểu diễn
  • Điêu khắc
  • Thiết kế
  • Hội họa
  • Âm nhạc
  • Giáo dục thể chất

1. Học bổng khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Gachon

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học bổng cho Tiến cử đại học/tổ chức trao đổi Được giới thiệu từ các tổ chức liên quan Giảm 30% học phí
Học bổng dành cho sinh viên nổi bật Một sinh viên với học lực xuất sắc trong mỗi cấp độ Hạng 1: 500,000 KRW.Hạng 2: 300,000 KRW

Hạng 3: 100,000 KRW

Học bổng dành cho sinh viên đang theo học Dành cho tất cả sinh viên cử nhân và cao học Giảm 50% học phíGiảm phí nhập học (70,000 KRW)
Học bổng dành cho sinh viên gương mẫu Tham gia lớp học đầy đủ Hạng 1 (1 lớp): 300,000 KRWHạng 2 (2 lớp): 200,000 KRW

Hạng 3 (3 lớp): 100,000 KRW

(sau khi hoàn thành kì mùa hè, mùa đông)

2. Học bổng chuyên ngành hệ đại học Trường Đại học Gachon

Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Chương trình hệ tiếng Hàn
TOPIK 6 Giảm 90% học phí
TOPIK 5 Giảm 80% học phí
TOPIK 4 Giảm 60% học phí
TOPIK 3 Giảm 40% học phí
Chưa có TOPIK Giảm 30% học phí
Chương trình hệ tiếng Anh
IELTS 8.0, TOEFL iBT 112 or NEW TEPS 498 Giảm 70% học phí
IELTS 6.5, TOEFL iBT 100 or NEW TEPS 398 Giảm 40% học phí
IELTS 5.5, TOEFL iBT 71 or NEW TEPS 327 hoặc người dùng tiếng Anh thành thạo Giảm 30% học phí
Học bổng gợi ý
Các đơn vị hợp tác (trường học, học viên…) Giảm thêm 10% học phí (chỉ chọn 1 mục)
Trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn tại Đại học Gachon

Học bổng dành cho sinh viên đang theo học

Phân loại   Điều kiện Mức học bổng
Chương trình hệ tiếng Hàn
TOPIK 6  GPA 2.5 trở lên 

GPA 3.0 trở lên

GPA 3.5 trở lên

GPA 4.0 trở lên

Giảm 30% học phí 

Giảm 50% học phí

Giảm 60% học phí

Giảm 100% học phí

TOPIK 4,5 GPA 2.5 trở lên 

GPA 3.0 trở lên

GPA 3.5 trở lên

GPA 4.0 trở lên

Giảm 30% học phí 

Giảm 50% học phí

Giảm 60% học phí

Giảm 70% học phí

TOPIK 3 GPA 2.5 trở lên 

GPA 3.0 trở lên

GPA 3.5 trở lên

GPA 4.0 trở lên

Giảm 10% học phí 

Giảm 30% học phí

Giảm 40% học phí

Giảm 40% học phí

Chưa có TOPIK Giảm 10% học phí
Chương trình hệ tiếng Anh
GPA 2.5 trở lên Giảm 30% học phí
GPA 3.0 trở lên Giảm 40% học phí
GPA 3.5 trở lên Giảm 50% học phí
GPA 4.0 trở lên Giảm 60% học phí
GPA 4.3 trở lên Giảm 100% học phí

3. Học bổng chương trình đào tạo sau đại học Trường Đại học Gachon

Phân loại Điều kiện Mức học bổng

Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học

TOPIK 3 Giảm 50% học phí kỳ đầu
TOPIK 4, TOPIK 5 Giảm 100% học phí kỳ đầu
TOPIK 6 Giảm 100% học phí 2 kỳ

Học bổng dành cho sinh viên đang theo học

Toàn bộ sinh viên Giảm 50% học phí mỗi kỳ

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

1. Thư viện Trường Đại học Gachon

Hệ thống thư viện vô cùng phong phú với 9 thư viện lớn, việc học tập và nghiên cứu của sinh viên trở nên dễ dàng hơn. Thành phố cũng có nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng như Trung tâm nghệ thuật Seongnam, Công viên Bundang Central…

2. Ký túc xá Trường Đại học Gachon

KÝ TÚC XÁ 1 (Đơn vị: Won)
 Phân loại     Phòng đơn Phòng đôi  Phòng 3 người  Phòng 4 người 
 4 tháng  Tiền cọc  100.000 100.000 100.000 100.000
Chi phí quản lý 1.774.400 1.206.400 982.400 758.400
Tiền phòng 1.874.400 1.306.400 1.082.400 858.400
6 tháng  Tiền cọc 100.000 100.000 100.000 100.000
Chi phí quản lý 2.661.600 1.809.600 1.473.600 1.137.600
Tiền phòng 2.761.600 1.909.600 1.573.600 1.237.600

Phí KTX trong kỳ nghỉ

Phân loại Phòng 1 người Phòng 2 người Phòng 3 người Phòng 4 người
Kỳ nghỉ
(1 tháng/ 4 tuần)
Tiền cọc 100,000 100,000 100,000 100,000
Phí quản lý 443,600 301,600 245,600 189,600
Tiền phòng 573,600 401,600 345,600 289,600
Kỳ nghỉ
(2 tháng / 8 tuần)
Tiền cọc 100,000 100,000 100,000 100,000
Phí quản lý 887,200 603,200 491,200 379,200
Tiền phòng 987,200 703,200 591,200 479,200