- Home
- »
- Trường Học
- »
- Đại học Hanyang
Hanyang
![](https://haeyang.vn/wp-content/uploads/2024/05/truong-dai-hoc-hanyang-han-quoc.jpg)
Trường Đại học Hanyang là một trường đại học tư nhân ở Hàn Quốc, có hai khuôn viên chính là ở Seoul và Gyeonggi. Tiền thân của trường ĐH Hanyang là trường Cao đẳng kỹ thuật Công nghệ, được thành lập vào năm 1939. Năm 1979, trường ĐH Hanyang tại Ansan được thành lập. Trường cũng là một trong những trung tâm nằm trong dự án Nghiên cứu và phát triển quốc gia. Đồng thời trường đã thành lập nên ngôi trường đầu tiên về kiến trúc và kỹ thuật ở Hàn Quốc.
Trường tập trung nghiên cứu chuyên sâu, bao gồm 34,633 sinh viên đang theo học tại 24 khoa (chương trình Đại học) và 18 khoa (chương trình Cao học) trực thuộc 2 cơ sở Seoul và ERCIA. Vào năm 2015, trường xếp hạng 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại các công ty, doanh nghiệp liên doanh. Năm 2017, Hanyang xếp hạng 155 trong bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới và có đối tác trên 76 quốc gia. Mỗi năm trường tiếp nhận hơn 2,000 DHS ngoại quốc theo học.
![](https://haeyang.vn/wp-content/uploads/2024/05/dai-hoc-hanyang-han-quoc.jpg)
- Xếp hạng 156 các trường Đại học tốt nhất Thế giới (QS World University Rankings, 2022)
- Xếp hạng 24 các trường Đại học tốt nhất châu Á (QS World University Rankings, 2022)
- Xếp hạng 51 về lĩnh vực Khoa học Đô thị (2022)
- Xếp hạng 106 về lĩnh vực Công nghệ Kỹ thuật (2022)
- Xếp hạng 195 về lĩnh vực Kinh doanh và Khoa học Xã hội (2022)
- Xếp hạng 184 về lĩnh vực Nhân văn và Nghệ thuật (2022)
- Đứng thứ 4 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2022) – cơ sở Seoul theo tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc
- Đứng thứ 14 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2022) – cơ sở ERICA tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
![](https://haeyang.vn/wp-content/uploads/2024/05/truong-dai-hoc-hanyang.jpg)
1. Học phí khóa học tiếng Hàn
Thời gian học | Nội dung tiết học | Học phí |
Từ thứ 2 đến thứ 6
|
|
|
2. Học phí chuyên ngành hệ đại học
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo | Học phí/1 kỳ |
SEOUL CAMPUS |
||
Kỹ thuật |
|
5,727,000 KRW |
Nhân văn |
|
4,344,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
4,344,000 KRW |
Sinh thái con người |
|
5,061,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
5,061,000 KRW |
Khoa học chính sách |
|
4,344,000 KRW |
Kinh tế & tài chính |
|
4,344,000 KRW |
Kinh doanh |
|
4,344,000 KRW |
Âm nhạc |
|
6,435,000 KRW |
Nghệ thuật & giáo dục thể chất |
|
5,061,000 KRW |
|
5,740,000 KRW | |
Quốc tế học |
|
4,344,000 KRW |
ANSAN CAMPUS |
||
Kỹ thuật |
|
5,455,000 KRW |
Điện toán |
|
5,455,000 KRW |
Ngôn ngữ & văn hóa |
|
4,344,000 KRW |
Truyền thông |
|
4,344,000 KRW |
Kinh tế & kinh doanh |
|
4,344,000 KRW |
Thiết kế |
|
5,467,000 KRW |
Thể thao & Nghệ thuật |
|
4,820,000 KRW |
|
5,467,000 KRW | |
|
6,129,000 KRW | |
Khoa học và công nghệ hội tụ |
|
4,820,000 KRW |
3. Học phí chuyên ngành hệ sau đại học
Khối ngành | Học phí |
CƠ BẢN | |
Nhân văn, Xã hội | 5,972,000 KRW |
Tự nhiên, Thể chất | 7,036,000 KRW |
Kỹ thuật | 7,996,000 KRW |
Năng khiếu, Âm nhạc | 8,814,000 KRW |
Dược | 8,305,000 KRW |
Y | 9,371,000 KRW |
CHUYÊN NGÀNH/ ĐẶC BIỆT | |
Quốc tế | 6,622,000 KRW |
Kinh doanh | 9,679,000 KRW |
Kỹ thuật Y Sinh | 7,613,000 KRW |
Đô thị (Xã hội – Nhân văn) | 6,622,000 KRW |
Đô thị (Tự nhiên) | 6,961,000 KRW |
Kỹ thuật Kinh doanh | 9,090,000 KRW |
Du lịch quốc tế | 5,784,000 KRW |
Truyền thông báo chí | 5,784,000 KRW |
Chính sách cộng đồng | 5,784,000 KRW |
Công nghiệp tổng hợp (Xã hội – Nhân văn) | 5,784,000 KRW |
Công nghiệp tổng hợp (Tự nhiên) | 6,665,000 KRW |
1. Chương trình học tiếng Hàn
Thời gian học | Nội dung tiết học |
Từ thứ 2 đến thứ 6
|
|
2. Chương trình chuyên ngành hệ đại học
Kỹ thuật |
|
Nhân văn |
|
Khoa học xã hội |
|
Sinh thái con người |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Khoa học chính sách |
|
Kinh tế & tài chính |
|
Kinh doanh |
|
Âm nhạc |
|
Nghệ thuật & giáo dục thể chất |
|
|
|
Quốc tế học |
|
3. Chương trình chuyên ngành sau đại học
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo |
SEOUL CAMPUS |
|
|
|
Kinh doanh |
|
Sư phạm |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Âm nhạc |
|
Thể dục thể thao |
|
Quốc tế |
|
Sân khấu điện ảnh |
|
ANSAN CAMPUS |
|
Kỹ thuật |
|
Xã hội và nhân văn |
|
Năng khiếu |
|
Tự nhiên |
|
Y |
|
Hệ sau đại học theo chuyên ngành |
|
1. Học bổng cho sinh viên Hàn Quốc
Học bổng | Điều kiện năng lực | Học bổng |
Học bổng Hanyang | SV đạt tỷ lệ chuyên cần, điểm số và thái độ tốt trong mỗi cấp độ (30/1 kỳ) |
|
Học bổng anh chị em | Khi đăng ký cùng với anh/chị/em ruột | Giảm 10% học phí |
Working-Scholarship | SV làm việc với vai trò là người hỗ trợ SNS và quảng bá Học viện giáo dục quốc tế (IIE), trên SNS của mỗi nước và hỗ trợ việc dịch thuật | Tùy vào giờ làm việc và vai trò của SV |
2. Học bổng dành cho SV quốc tế
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP) |
|
|
Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA) |
|
Giảm từ 30% ~ 100% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích ngoại ngữ xuất sắc (tiếng Anh) |
|
Giảm 30% học phí kỳ đầu |
Hoc bổng TOPIK |
|
|
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại Viên ngôn ngữ tại trường |
|
|
3. Học bổng sau đại học
Học bổng | Yêu cầu | Chi tiết |
Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP) |
|
Giảm từ 70% ~ 100% học phí |
Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA) |
|
Giảm từ 30% ~ 100% học phí |
Học bổng TOPIK (cơ sở Seoul) |
|
|
Học bổng TOPIK (cơ sở ERICA) |
|
|
Học bổng cho sinh viên ngành Khoa học công nghệ |
|
Miễn phí nhập học và 50% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế học |
|
20% học phí cho 4 kì |
Học bổng dành cho người có thành tích ngoại ngữ xuất sắc |
|
30% học phí (kỳ đầu) |
Học bổng đồng môn Hanyang |
|
Miễn phí nhập học và 50% học phí |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Tất cả các phòng KTX đều được cung cấp Wifi miễn phí
Giới tính | KTX | Loại phòng | Phí (KRW) | Đặt cọc (KRW) | Tổng (KRW) |
Nam | Techno | 2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 |
3
4 |
1,374,000 | 50,000 | 1,424,000 | ||
Student Residence HallⅠ | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 | |
Nữ | Gaenari | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 |
International House | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 | |
2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 | ||
Student Residence HallⅠ | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 |