Konkuk

Xếp hạng: Xếp TOP 10 đại học tốt nhất thủ đô Seoul
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Đại học Konkuk
Tên tiếng Nhật: 건국대학교
Tên tiếng Anh: Konkuk University
Năm thành lập: 1931
Số điện thoại: 02- 450 - 3114
Email: kli@konkuk.ac.kr
website: konkuk.ac.kr
Địa chỉ: (05029) Seoul, Gwangjin-gu, Neungdong-ro, 120, trường Đại học Konkuk
Cách đi:

Bằng tàu điện ngầm: Ga Đại học Konkuk Lối ra 2 và 4, Ga Children’s Grand Park Lối ra 3. | Sử dụng xe buýt: 240, 721, 2222, 2223, 2224, 3220, 4212, 302, 3216 | Sử dụng ô tô: Đường cao tốc Kyungbu, Đường cao tốc trung tâm

Các kỳ tuyển sinh: Tuyển sinh kỳ tháng 3,6,9,12
Các ngành học Công nghệ thông tin, Giáo dục nghệ thuật và thể chất, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Kiến trúc, Kỹ thuật công nghiệp, Nhân văn, Quản trị kinh doanh, Sinh học, Thiết kế nghệ thuật, Y học,

Trường Đại học KonKuk được thành lập năm 1946, là một trường đại học tư thục ở Seoul, và Chungju, Hàn Quốc. Konkuk luôn nằm trong top 15 trường tốt nhất tại Hàn Quốc và được xem là một ngôi trường đáng để học nhất tại Seoul.

  • Đại Học Konkuk là trường mã code visa thẳng năm 2022. Học sinh ứng tuyển vào trường không cần phỏng vấn trực tiếp bằng tiếng Hàn tại Đại sứ quán Hàn Quốc hoặc Tổng Lãnh sự quán Hàn Quốc.
  • Trường Konkuk sở hữu campus rộng và xinh đẹp ngay trong lòng thủ đô Seoul và nhiều chế độ học bổng ưu đãi cho sinh viên quốc tế.
  • Trường sở hữu hệ thống ký túc xá hiện đại, được trang bị đầy đủ và tiên tiến nhất Hàn Quốc. Trường ĐH Konkuk là trường đại học duy nhất có hệ thống ký túc xá đầy đủ và tiện nghi cho sinh viên hệ tiếng Hàn ngay trong lòng Seoul “đất vàng”.
  • Đại học Konkuk Hàn Quốc tự hào có mạng lưới hợp tác quốc tế mạnh mẽ và rộng lớn với hơn 500 trường đại học tại 60 quốc gia khác nhau trên thế giới.
  • Hệ cao học của trường có 76 khóa học đào tạo thạc sĩ, 66 khóa học đào tạo tiến sĩ, 70 trung tâm nghiên cứu khoa học và kỹ thuật.
  • Đại học Konkuk là ngôi trường mà có rất nhiều ngôi sao hàng đầu Hàn Quốc theo học. Nổi bật phải kể đến diễn viên Lee Min Ho, Lee Da Hae, Yoo ah-in, Lee Jong Suk, Kim Jung-eun, Lee Min-ki, Seo Woo,…; các ca sĩ Kpop như Đại học Konkuk Jin BTS, Shim Changmin (TVXQ), Choi Minho (SHINee), Hyuna (4Minute), Dongwoon (Beast), Nicole Jung (Kara), Park Eunji (Nine muses),…

Đại học Konkuk

Ưu điểm trường
  • Nhận giải thưởng “Chất lượng quốc gia” của Tổng thống.
  • Xếp hạng #7 trong BXH đánh giá Đại học toàn quốc của JoongAng Ilbo
  • Xếp hạng #3 trong bảng đánh giá các trường Đại học trên toàn quốc của JoongAng Ilbo về lĩnh vực giáo dục sinh viên (việc làm, khởi nghiệp và thực tập)
  • Xếp hạng #12 trong số các trường Đại học tại Hàn Quốc (theo Tổ chức đánh giá các trường Trung học Anh Quốc – THE)
  • Xếp hạng #1 về giáo sư nghiên cứu ngành Nhân văn.
  • Được chon vào Hiệp hội hợp tác Đại học – Doanh nghiệp (LINC+)
  • Trường đại học tư thục uy tín được người dân tính nhiệm
  • Trường đại học phát triển cùng sinh viên ưu đãi nhiều học bổng
  • Trường đại học kết hợp hài hòa giữa nghiên cứu giá trị và nghiên cứu thực tế
  • Trường đại học với thương hiệu khởi nghiệp – việc làm được các doanh nghiệp và giới công nghiệp công nhận
  • Trường đại học với định hướng “mở”, cảm thông và chia sẻ nguồn tài nguyên tài sản, khả năng sẵn có với cộng đồng, xã hội
  • Trường đại học tự hào có mạng lưới lớn nhất thế giới
  • Trường đại học có ký túc xá trong trường với cơ sở hạ tầng tốt nhất và lớn nhất Hàn Quốc.
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

1. Học phí Khóa học tiếng Hàn

  • Phí đăng ký xét tuyển hồ sơ: 50,000 KRW
  • Phí phỏng vấn: 100,000 KRW
  • Học phí: 7.200.000 KRW/4 kỳ ( ~ 137.000.000 VND)

2. Học phí chuyên ngành đại học

  • Phí nhập học: 187,000 KRW

Khối ngành

Phí nhập học

Học phí mỗi kì

Tổng cộng

Đại học văn khoa

Đại học Khoa học – xã hội

Đại học Quản trị kinh doanh

636,000 won

3,839,000 won

4,475,000 won

Đại học Tự nhiên

Đại học Công nghệ

Đại học khoa học sinh học Sanghuh

Đại học Thiết kế & nghệ thuật (khoa thiết kế thời trang)

636,000 won

4,606,000 won

5,242,000 won

Đại học Kiến trúc

Đại học Công nghê (kết hợp Khoa học Kỹ thuật)

Đại học Thiết kế và nghệ thuật (Các khoa ngành còn lại ngoại trừ thiết kế thời trang)

636,000 won

5,374,000 won

6,010,000 won

3. Học phí chương trình sau đại học

  • Phí nhập học: 1.015.000 won
  • Nhóm ngành khoa học xã hội & nhân văn: 4.587.000 won
  • Nhóm ngành khoa học tự nhiên: 5.502.000 won
  • Nhóm ngành kỹ thuật, nghệ thuật, thể dục: 6.420.000 won
  • Nhóm ngành thú y: 7.007.000 won
  • Nhóm ngành y học: 7.798.000 won

1. Khóa học tiếng Hàn dự bị

  • Giờ học:
    • 1 năm có 4 học kỳ (mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông), 1 học kỳ 10 tuần
    • Học 5 ngày một tuần (thứ 2 – thứ 6), mỗi ngày 4 tiếng (9:00 – 13:00 hoặc 13:30 – 17:30)
  • Đào tạo theo từng cấp độ: Cấp 1 ~ 2 (Sơ cấp), Cấp 3 ~ 4 (Trung cấp), Cấp 5 ~ 6 (Cao cấp)
  • Giờ học sẽ được giáo viên chủ nhiệm và phó giáo viên chủ nhiệm dạy theo nhóm
  • Mỗi học kỳ trực tiếp trải nghiệm các hoạt động văn hóa Hàn Quốc xuất hiện trong giáo trình
  • Hoạt động ngoại khóa: hoạt động giải trí và văn hóa sau giờ học
  • Thời gian: 10 tuần/cấp học (200 giờ)
  • Học bổng: cấp học bổng cho sinh viên có điểm thi trong khóa học cao

2. Khóa học chuyên ngành đào tạo đại học

Đại học Konkuk đem đến chương trình đào tạo đa ngành, đem đến nhiều chọn lựa cho du học sinh trong quá trình chọn ngành nghề phù hợp. Thông tin ngành học chi tiết như sau:

Phân loại

Nội dung

Đại học văn khoa

  • Khoa ngữ văn và văn học Hàn Quốc
  • Khoa ngữ văn Anh
  • Khoa ngữ văn Trung
  • Khoa triết
  • Khoa sử
  • Khoa địa lý
  • Khoa truyền thông giao tiếp
  • Khoa công nghệ văn hóa

Đại học tự nhiên

  • Khoa toán
  • Khoa vật lý
  • Khoa hóa

Đại học kiến trúc

  • Khoa kiến trúc

Đại học công nghệ

  • Khoa công nghệ môi trường xã hội
  • Khoa công nghệ máy móc
  • Khoa công nghệ điện điện tử
  • Khoa công nghệ hóa học
  • Khoa phần mềm
  • Khoa công nghệ máy tính
  • Khoa công nghệ hệ thống thông tin hàng không vũ trụ
  • Khoa công nghệ sinh học
  • Khoa công nghệ công nghiệp
  • Khoa công nghệ tổng hợp kỹ thuật

Đại học khoa học xã hội

  • Khoa chính trị ngoại giao
  • Khoa kinh tế
  • Khoa hành chính
  • Khoa thương mại quốc tế
  • Khoa thống kê ứng dụng
  • Khoa kinh doanh quốc tế

Đại học quản trị kinh doanh

  • Khoa quản trị kinh doanh
  • Khoa quản trị kinh doanh kỹ thuật
  • Khoa bất động sản

Đại học khoa học sinh học Sanghuh

  • Khoa khoa học đời sống đặc biệt
  • Khoa khoa học tài nguyên động vật
  • Khoa khoa học tài nguyên lương thực
  • Khoa công nghệ sinh học thực phẩm chăn nuôi
  • Khoa công nghệ lưu thông thực phẩm
  • Khoa khoa học y tế môi trường
  • Khoa cảnh quan rừng

Đại học thiết kế nghệ thuật

  • Khoa thiết kế truyền thông
  • Khoa thiết kế công nghiệp
  • Khoa thiết kế trang phục
  • Khoa thiết kế đời sống
  • Khoa mỹ thuật hiện đại
  • Khoa phim ảnh

3. Các chuyên ngành đào tạo sau đai học

Phân loại Nội dung
Khoa học xã hội và nhân văn Khoa Ngôn ngữ & văn học Hàn
Khoa Ngôn ngữ & văn học Anh
Khoa Ngôn ngữ & văn học Nhật
Khoa Ngôn ngữ & văn học Trung
Khoa Triết học
Khoa Lịch sử
Khoa Giáo dục
Khoa Chính trị
Luật
Hành chính công
Kinh tế
Quản trị kinh doanh
Công nghệ thông tin và quản lý
Quản lý công nghệ
Thương mại quốc tế
Thống kê ứng dụng
Quản lý chăn nuôi và kinh tế marketing
Bất động sản
Thông tin người tiêu dùng
Khoa học công nghệ giáo dục
Công nghệ tiên tiến
Khoa học tự nhiên Khoa học sinh học
Khoa Hóa
Khoa Vật lý
Khoa Địa lý
Khoa Toán
Công nghệ sinh học động vật
Khoa học & Công nghệ Động vật
Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học tài nguyên động vật
Khoa học môi trường
Công nghệ sinh học
Sinh học ứng dụng
Sinh học & Khoa học Thực phẩm
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học
Sư phạm Toán
Dệt may
Khoa học & Công nghệ Y sinh
Y học nâng cao
Kỹ thuật Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật công nghiệp
Kỹ thuật Điện
Kỹ thuật Điện tử, Thông tin & Truyền thông
Kỹ thuật Hệ thống Hữu cơ & Nano
Kiến trúc
Xây dựng
Kỹ thuật vi sinh vật
Kỹ thuật môi trường
Vật liệu Hóa học & Kỹ thuật
Thiết kế cơ khí & sản xuất
Kỹ thuật Thông tin Hàng không Vũ trụ
Kỹ thuật hệ thống dân dụng và môi trường
Liên hiệp công nghệ tiên tiến
Kỹ thuật Internet & Đa phương tiện
Giáo dục nghệ thuật và thể chất Âm nhạc
Thiết kế
Nghệ thuật và Thủ công mỹ nghệ
Nghệ thuật đương đại
Giáo dục thể chất
Hình ảnh chuyển động
Y học Y học
Thú y
Chương trình tích hợp liên ngành Nội dung văn hóa & truyền thông
Nghiên cứu di sản thế giới
Nhân văn Thống nhất
Quốc phòng an ninh

4. Khóa học khác:

  • Tiết học dã ngoại: vào học kỳ mùa xuân và mùa thu (2 ngày 1 đêm) với mục đích trải nghiệm văn hóa và giúp các sinh viên gần gũi nhau hơn
  • Tiến hành các cuộc thi viết, thuyết trình của học sinh, hội chợ quyên góp, thuyết trình sáng tác video,… vào học kỳ mùa hè/ mùa đông

1. Học bổng chương trình tiếng Hàn

  • Học bổng chuyên cần: đi học đủ 100% (50 ngày, 200 giờ) được hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo.
  • Học bổng xuất sắc: dành cho người có thành tích tốt nhất trong mỗi lớp – được hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký kỳ học tiếp theo. (thành tích trên 80 điểm)

2. Học bổng chương trình đại học

Đối với sinh viên mới:

Yêu cầu

Chi tiết

TOPIK cấp 3 hoặc chứng nhận hoàn thành cấp 3 của khóa học tiếng Hàn của đại học Konkuk

30% học phí

TOPIK cấp 4 hoặc chứng nhận hoàn thành cấp 4 của khóa học tiếng Hàn của đại học Konkuk

40% học phí

TOPIK cấp  5 hoặc chứng nhận hoàn thành cấp 5 của khóa học tiếng Hàn của đại học Konkuk

50% học phí

TOPIK cấp 6 hoặc chứng nhận hoàn thành cấp 6 của khóa học tiếng Hàn của đại học Konkuk

60% học phí

Đối với sinh viên đang theo học:

Điểm trung bình

Học bổng

3.0  – 3.19

Giảm 20% học phí

3.2  – 3.5

Giảm 40% học phí

3.5 – 4.0

Giảm 70% học phí

Trên 4.0

Giảm 100% học phí

*** Lưu ý điểm trung bình tối đa 4.5

3. Học bổng chương trình sau đại học

Đối với sinh viên mới:

Ngành học

Yêu cầu

Chi tiết

Chuyên ngành thông thường

TOPIK cấp 6 hoặc TOEFL (PBT550, CBT210, iBT80) hoặc IELTS 5.5 hoặc TEPS 550 trở lên

50% học phí

TOPIK cấp 3 – cấp 5

30% học phí

Khoa học

TOPIK cấp 3 hoặc TOEFL (PBT550, CBT210, iBT80) hoặc IELTS 5.5 hoặc TEPS 550 trở lên

50% học phí

Đối với sinh viên đang theo học:

Ngành học

Yêu cầu

Chi tiết

Chuyên ngành thông thường

GPA kỳ trước trên 4.25

50% học phí

GPA kỳ trước từ 3.50 – 4.24

30% học phí

Khoa học

GPA kỳ trước trên 3.50

50% học phí

 

Cơ sở vật chất hiện đại tại Đại học Konkuk bao gồm hệ thống chống cháy, sưởi sàn, và Internet wifi tốc độ cao miễn phí. Phòng ở được trang bị điều hòa và tủ lạnh riêng, cùng với phòng giặt tại từng tòa nhà. Các khu vực chung có phòng nghỉ, lan can, và khu vực giặt là.

Tại tầng 1, có khu vực giặt và bảo quản bưu kiện. Tầng hầm 1 của khu nhà Dream có các tiện ích như cửa hàng tiện lợi, cửa hàng bánh kẹo, quán cafe, và tiệm làm tóc. Ngoài ra, trường còn có phòng tập thể hình quy mô lớn để phục vụ sinh viên

Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc là một trong không nhiều các trường đại học trong lòng Seoul có ký túc xá đầy đủ cho sinh viên học tiếng đến đại học, thạc sỹ. Học sinh học tiếng được yêu cầu ở trong KTX ít nhất một nửa năm học đầu tiên, tương đương với 20 tuần học.

Ku:l House là ký túc xá đầu tiên tại Hàn Quốc được xây dựng bằng các vật liệu thân thiện với môi trường, thông qua vốn đầu tư tư nhân. Đây là ký túc xá tốt nhất dành cho sinh viên với đầy đủ thiết bị tiện nghi và hệ thống an ninh hàng đầu hiện nay với tiêu chí “Tạo môi trường học tập sinh sống kiểu mới”.

Thông tin chính về Ku:l House:

  • Loại phòng: 2 người
  • Diện tích: 20.52 m2
  • Quy mô: 5 khu nhà với sức chứa hơn 3000 sinh viên
  • Được trang bị hệ thống an ninh hàng đầu, hệ thống sưởi sản, điều hòa tại các phòng
  • Căng tin với thực đơn đa dạng từ món Hàn đến món Âu
  • Mạng wifi tốc độ cao miễn phí
  • Có phòng dành cho phụ huynh khi đến thăm
  • Mỗi phòng đều có tủ lạnh, điều hòa. Mỗi tòa nhà đều có phòng tập thể hình và yoga.
  • Có các lễ hội và học bổng ký túc xá dành cho sinh viên.
  • Khu vực sinh hoạt chung bao gồm: Khu giặt là, khu hút thuốc, căng tin, cửa hàng tiện ích, tiệm làm tóc, hiệu sách …

Chi phí ký túc xá:

  • Tiền đặt cọc: 200,000
  • Giá tiền 1 bữa ăn: 3,500 won (~70.000 VNĐ)
  • Phí ký túc xá:
    • Kỳ hè và đông: 2,585,000 won (~51,700,000 VNĐ)
    • Kỳ xuân và thu: 2,615,000 won (~52,300,000 VNĐ)