Kookmin

Xếp hạng: Xếp hạng 41 trong danh sách các trường Đại học tốt nhất ở châu Á (năm 2016)
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kookmin
Tên tiếng Nhật: 국민대학교
Tên tiếng Anh: Kookmin University
Năm thành lập: 1946
Số điện thoại: 02.910.4114
Email: kensky@kookmin.ac.kr
website: kookmin.ac.kr
Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Korea
Cách đi:

Sinh viên có thể từ campus Bugak đến Ga Daehangno và Gireum khoảng 10-15 phút đi bằng ô tô.

Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3-5-9-11
Các ngành học Công nghệ thông tin, Giáo dục nghệ thuật và thể chất, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Kiến trúc, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ thuật công nghiệp, Luật, Nhân văn, Quản trị kinh doanh, Sinh học, Thiết kế nghệ thuật, Xây dựng,

Trường Đại học Kookmin (국민대학교) được thành lập vào năm 1946 tọa lạc tại vị trí trung tâm của thủ đô Seoul. Hiện tại trường có 13 trường trực thuộc hệ Đại học. Trường có khoảng 23,000 sinh viên đang theo học và hợp tác giao lưu với 136 trường đại học của 26 nước trên thế giới. Các ngành học tạị trường Đại học Kookmin đa dạng và bao quát mọi lĩnh vực gồm: 49 chuyên ngành đại học; 34 chuyên ngành thạc sĩ; 28 chuyên ngành tiến sĩ.

  • Trường Đại học Kookmin được đánh gía là trường có chất lượng đào tạo tốt nhất khu vực Seoul, nổi vật với cá chuyên ngành Thiết kế và Kỹ thuật ô tô. Campus Bugak của trường đại học Kookmin nằm tại khu vực phía Bắc Seoul. Nhà ăn, quán bar, cửa hàng mua sắm và công viên quốc gia Bukhansan chỉ cách campus của trường khoảng 5 phút đi bộ.
  • Trường đại học Kookmin có cơ sở vật chất rất khang trang, trang thiết bị dạy và học hiện đại. Thư viện Sungkok của trường được thành lập cùng với trường từ năm 1946 với hàng triệu cuốn sách thuộc mọi lĩnh vực. Đây được coi là một kho tàng kiến thức phục vụ tối đa nhu cầu học tập và nghiên cứu cho sinh viên.
  • Trường có rất nhiều chuyên ngành được đánh giá cao, trong đó ngành thiết kế được đánh giá ngang tầm với trường đại học quốc gia Seoul SNU và trường đại học Hongik. Khoa thiết kế kỹ thuật của trường được coi là nơi nuôi dưỡng những nhân sự thiết kế đẳng cấp thế giới. Ngoài ra chuyên ngành về kinh tế, truyền thông của trường cũng được ghi nhận và xếp thứ hạng cao.
  • Đại học Kookmin cựu sinh viên nổi bật đạt được những thành tích đáng học hỏi và tự hào như: Lee Hyo-Ri (Ca sĩ nhạc Pop), Yoon Jong-Woong (Tổng Giám đốc điều hành HITE), Son Seok-Hee (Phát thanh viên đài MBC ),…
Ưu điểm trường
  • Đại học Kookmin tọa lạc ở vị trí vô cùng lý tưởng – trung tâm thành phố Seoul sầm uất với giao thông, phương tiện đi lại thuận tiện.
  • Chương trình đào tạo đa dạng (có chương trình bằng tiếng Anh) giúp các bạn sinh viên có nhiều sự lựa chọn.
  • Chương trình học bổng hấp dẫn từ 20 – 100% dành cho học sinh có thành tích học tập tốt.
  • Trường đại học quốc tế có số lượng du học sinh nhiều thuận tiện cho việc giao lưu văn hóa, cải thiện ngôn ngữ và mối quan hệ rộng rãi.
  • Cơ sở vật chất hiện đại, đầy đủ cho việc học cũng như các hoạt động nghiên cứu, sinh hoạt câu lạc bộ, đội, nhóm.
  • Trung tâm hỗ trợ việc làm cho học sinh quốc tế khi đang học cũng như ra trường.
  • Ký túc xá hiện đại, đầy đủ tiện nghi.
  • Là trường Đại học đầu tiên đào tạo ngành công nghệ ô tô.
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

1. Học phí khóa học tiếng Hàn

Thời gian 4 kỳ/năm (10 tuần/kỳ)
Chương trình đào tạo
  • Giờ học: 4 tiếng / 1 ngày (buổi sáng: 9h-12h50; buổi chiều: 13h10-17h)
  • Tổ chức các sự kiện trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc
Học phí  6,200,000 KRW/ năm (1,550,000 KRW/ kỳ)
Phí đăng ký 100,000 KRW
Bảo hiểm y tế 100,000 KRW

2. Học phí chuyên ngành hệ đại học

  • Phí đăng ký: 100,000 KRW
  • Phí đăng ký (Khoa Thiết kế & Nghệ thuật): 130,000 KRW
  • Phí nhập học: 175,000 KRW
Trường Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

  • Văn học & Ngôn ngữ Hàn (Văn học & Ngôn ngữ Hàn; Tiếng Hàn – ngôn ngữ toàn cầu)
  • Văn học & Ngôn ngữ Anh (Văn học & Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh thương mại toàn cầu)
  • Trung Quốc học (Ngôn ngữ & Văn học Trung; Kinh tế & Chính trị)
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Âu – Á học
  • Nhật Bản học
4,017,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Xã hội học
  • Giáo dục
4,017,000 KRW
  • Truyền thông (Phương tiện truyền thông; Quảng cáo & PR)
4,308,000 KRW

Luật

  • Luật (Luật công; Luật tư)
4,017,000 KRW

Kinh tế & thương mại

  • Kinh tế học
  • Tài chính & Thương mại
4,308,000 KRW

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
4,163,000 KRW
  • Quản trị kinh doanh (Phân tích & thống kê)
  • Hệ thống thông tin quản trị
  • Tài chính và kế toán
4,308,000 KRW
  • Kinh doanh quốc tế (100% chương trình tiếng Anh)
5,669,000 KRW

Kỹ thuật sáng tạo

  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật xây dựng & môi trường
  • Kỹ thuật điện
5,247,000 KRW

Khoa học máy tính

  • Phần mềm
5,247,000 KRW

Kỹ thuật ô tô

  • Kỹ thuật ô tô
  • IT & ô tô tích hợp
5,247,000 KRW

Thiết kế

  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Thiết kế công nghệ
  • Kim loại & kim cương
  • Gốm
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế không gian
  • Thiết kế giải trí
  • Thiết kế giao thông vận tải
5,413,000 KRW

Công nghệ & Khoa học

  • Rừng, môi trường & hệ thống
  • Công nghệ sinh học & sản phẩm rừng
  • Bảo mật thông tin, mã hóa & toán
4,676,000 KRW
  • Vật lý điện tử & nano
  • Hóa học ứng dụng
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Công nghệ nhiệt hạch và lên men tiên tiến
4,895,000 KRW

Kiến trúc

  • Kiến trúc
5,413,000 KRW

Nghệ thuật

  • Âm nhạc (Voice; Piano; Dàn nhạc)
  • Nghệ thuật biểu diễn (Phim ảnh; Dance)
5,958,000 KRW
  • Mỹ thuật (Hội họa, Điêu khắc)
5,413,000 KRW

Giáo dục thể chất

  • Giáo dục thể chất
  • Huấn luyện điền kinh
  • Quản lý thể thao
4,736,000 KRW

3. Học phí hệ sau đại học

Ngành Học phí/ kỳ
  • Ngôn ngữ & văn học
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Sư phạm
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & quan hệ quốc tế
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Luật
  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Khoa học dữ liệu
  • Kế toán
  • Khoa học & công nghệ Nano
4,792,000 KRW
  • Toán
  • Hóa
  • Thực phẩm & dinh dưỡng
  • Công nghệ nhiệt hạch & lên men tiên tiến
  • Tài nguyên rừng
  • Khoa học rừng
  • Công nghệ thông tin ứng dụng
  • Khoa học & kỹ thuật y sinh
  • Bảo tồn di sản văn hóa
5,566,000 KRW
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Máy móc & thiết kế
  • Kỹ thuật xây dựng & môi trường
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học máy tính
6,254,000 KRW
  • Kiến trúc
  • Kim loại & kim cương
  • Thiết kế truyền thông
  • Thiết kế không gian
  • Thời trang
  • Mỹ thuật
  • Nghệ thuật biểu diễn & đa phương tiện
6,467,000 KRW
  • Âm nhạc
6,566,000 KRW
  • Giáo dục thể chất
5,770,000 KRW

1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Đại học Kookmin là nơi uy tín cung cấp các khóa học tiếng Hàn chất lượng cho sinh viên quốc tế. Chương trình đào tạo được chia theo hệ thống 6 level tương ứng, hướng dẫn chuyên sâu cho sinh viên về cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, phù hợp với tất cả các đối tượng dù bạn chưa biết gì về tiếng Hàn hãy đã có kiến thức chuyên sâu.

Ngoài ra, đội ngũ giảng viên đều có bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ chuyên ngành giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc cùng số lượng học viên ít (10-15 học viên/lớp), phòng học với trang thiết bị hiện đại sẽ tạo cho bạn một môi trường học tập hiệu quả nhất.

Chương trình Chương trình tiếng Hàn Quốc chuyên sâu
Giới thiệu
  • Mỗi năm gồm có 4 học kỳ. Tháng 3 – 6 – 9 – 12
  • Mở lớp có quy mô nhỏ dưới 15 người
  • Hiện đang có khoảng 500 sinh viên quốc tế đang theo học
Nội dung học
  • Giờ học: ngày 4 tiếng ( Lớp buổi sáng: 9:00 am – 12:50 pm/ Lớp buổi chiều: 1:10 pm – 5:00 pm)
  • Học sinh được luyện nghe, nói, đọc và viết tiếng Hàn
  • Tổ chức các sự kiện trải nghiệm văn hóa

2. Chương trình đào tạo đại học và chuyên ngành nổi bật

Lĩnh vực Trường Ngành học
Khoa học xã hội và nhân văn Nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học  Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học  Anh
  • Trung Quốc học
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Âu-Á học
  • Nhật Bản học
Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Xã hội học
  • Giáo dục
  • Truyền thông
Luật
  • Luật
Kinh tế & thương mại
  • Kinh tế học
  • Tài chính & Thương mại
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh (Phân tích & thống kê)
  • Hệ thống thông tin quản trị
  • Tài chính và kế toán
  • Kinh doanh quốc tế (100% chương trình tiếng Anh)
Khoa học tự nhiên và kỹ thuật Công nghệ & Khoa học
  • Rừng, môi trường & hệ thống
  • Công nghệ sinh học & sản phẩm rừng
  • Bảo mật thông tin, mã hóa & toán
  • Vật lý điện tử & nano
  • Hóa học ứng dụng
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Công nghệ nhiệt hạch và lên men tiên tiến
Kỹ thuật sáng tạo
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật xây dựng & môi trường
  • Kỹ thuật điện
Khoa học máy tính
  • Phần mềm
Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật ô tô
  • IT & ô tô tích hợp
Nghệ thuật và giáo dục thể chất Kiến trúc
  • Kiến trúc
Thiết kế
  • Thiết kế giao tiếp hình ảnh
  • Thiết kế công nghệ
  • Kim loại & kim cương
  • Gốm
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế không gian
  • Thiết kế giải trí
  • Thiết kế giao thông vận tải
Nghệ thật
  • Âm nhạc (Voice; Piano; Dàn nhạc)
  • Nghệ thuật biểu diễn (Phim ảnh; Dance)
  • Mỹ thuật (Hội họa, Điêu khắc)
Giáo dục thể chất
  • Giáo dục thể chất
  • Huấn luyện điền kinh
  • Quản lý thể thao

3. Chương trình đào tạo sau đại học và chuyên ngành nổi bật

Lĩnh vực Khoa
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc Lịch sử Hàn Quốc
  • Giáo dục
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & Quan hệ xã hội
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Quốc tế học
  • Luật
  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Khoa học dữ liệu
  • Kế toán
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hoá học
  • Thực phẩm & dinh dưỡng
  • Công nghệ sinh học & lên men
  • Tài nguyên rừng
  • Lâm sản & công nghệ sinh học
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Cơ khí
  • Kỹ thuật dân dụng và môi trường
  • Kỹ thuật điện
  • Khoa học máy tính
Nghệ thuật và giáo dục thể chất
  • Kiến trúc
  • Gốm sứ
  • Kim loại và trang sức
  • Thiết kế truyền thông
  • Giải trí và thiết kế nội dung
  • Thiết kế không gian
  • Thời trang
  • Mỹ nghệ
  • Biểu diễn nghệ thuật và đa phương tiện
Chương trình liên ngành
  • Nghiên cứu đa văn hóa
  • Khoa học và công nghệ nano
  • Ứng dụng công nghệ thông tin
  • Bảo tồn di sản văn hóa
  • Khoa học và kỹ thuật y sinh tích hợp
  • Kỹ thuật thể thao tích hợp
  • Bảo mật thông tin tài chính
  • Bảo vệ xe điện thông minh
  • Thiết kế và công nghệ tích hợp

1. Học bổng chương trình đại học

Học bổng dành cho SV mới

Loại học bổng Điều kiện Chi tiết học bổng
SV mới
Tất cả các khoa và chuyên ngành TOPIK 6/ IELTS 8.0+/TOEFL iBT 112+ iBT100% học phí học kỳ 1
TOPIK 5/ IELTS 7.5+/TOEFL iBT 105+ 70% học phí học kỳ 1
TOPIK 4/ IELTS 7.0+/TOEFL iBT 97+ 50% học phí học kỳ 1
TOPIK 3/ IELTS 6.5+/TOEFL iBT 86+ 30% học phí học kỳ 1
SV trao đổi
Học bổng nhập học Tất cả SV năm nhất (dựa vào điểm nhập học) 20 ~ 50% học phí
Học bổng TOPIK TOPIK 6 Sinh hoạt phí 2,000,000 KRW
TOPIK 5 Sinh hoạt phí 1,500,000 KRW
TOPIK 4 Sinh hoạt phí 1,000,000 KRW
SV mới / trao đổi
Học bổng trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU

(SV hoàn thành 2 kỳ trở lên tại trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU)

Cấp 6 100% học phí học kỳ 1
Cấp 5 70% học phí học kỳ 1
Cấp 4 50% học phí học kỳ 1
Cấp 3 30% học phí học kỳ 1

Học bổng dành cho SV đang theo học

Loại học bổng Tiêu chuẩn Chi tiết Yêu cầu
SungKok
  • SV xếp hạng 1 trong mỗi khoa (ngành)
  • GPA bắt buộc từ 3.8
100% học phí
  • Đạt 12 tín chỉ trở lên và không có điểm F trong kỳ trước
  • GPA từ 2.5 trở lên ở kỳ trước
  • Có bảo hiểm y tế
  • Bắt buộc bằng TOPIK (Ngoại trừ KIBS)
Top of the Class SV xếp hạng 2 trong mỗi khoa (ngành) 70% học phí
Grade Type 1  Một số lượng SV có thành tích cao nhất định 50% học phí
Grade Type 2 Một số lượng SV có thành tích cao nhất định 30% học phí
TOPIK
TOPIK 4 – 6 1,000,000 – 2,000,000 KRW Dựa vào cấp TOPIK
Chỉ dành cho sinh viên chuyên ngành Korean as a Global Languge Major 100% học phí (1 kỳ) TOPIK 6

2. Học bổng sau đại học

Dành cho SV mới

Học bổng nhập học Cho tất cả SV mới và trao đổi 20% học phí
Học bổng TOPIK (Nghệ thuật khai phóng, Khoa học Xã hội)

TOPIK 6 70% học phí học kỳ 1
TOPIK 5 50% học phí học kỳ 1
TOPIK 4 30% học phí học kỳ 1
Học bổng TOPIK (Khoa học, Kỹ thuật, Nghệ thuật, Thể thao)


TOPIK 6 100% học phí học kỳ 1
TOPIK 5 70% học phí học kỳ 1
TOPIK 4 50% học phí học kỳ 1
Học bổng Alumni SV đã tốt nghiệp hệ Đại học tại KMU 50% học phí

Dành cho SV đang theo học

Điều kiện GPA Điều kiện TOPIK Ghi chú
4.0 trở lên TOPIK 4 trở lên: 50% học phí
  • Tích lũy từ 6 tín chỉ trở lên ở học kỳ trước và không có điểm F
  • GPA: 3.5 trở lên ở học kỳ trước
  • Những sinh viên đã nộp bằng TOPIK
  • “TOPIK 3 trở xuống” bao gồm sinh viên không có bằng TOPIK
TOPIK 3 trở xuống: 30% học phí
3.75 trở lên TOPIK 4 trở lên: 30% học phí
TOPIK 3 trở xuống: 20% học phí
3.5 trở lên TOPIK 4 trở lên: 20% học phí
TOPIK 3 trở xuống: 0

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Trường đại học Kookmin có cơ sở vật chất rất khang trang, trang thiết bị dạy học hiện đại. Trong đó, phải nhắc đến thư viện Sungkok đồ sộ của trường, cũng được thành lập từ năm 1946 với hàng triệu cuốn sách thuộc mọi lĩnh vực. Đây được coi là kho tàng kiến thức phục vụ tối đa nhu cầu học tập và nghiên cứu cho sinh viên.

ky-tuc-xa-dai-hoc-kookmin
Ký túc xá Trường Đại học Kookmin

Đại học Kookmin cung cấp cả hai loại ký túc xá bên trong và ngoài cho học sinh. Tất cả phòng được trang bị đầy đủ hệ thống nước nóng lạnh, bên cạnh đó ký túc xá có cả phòng học, căn tin và cả phòng tập thể dục.

KTX On-campus Jeongneung Gireum Stay For U (Off-campus)
Địa điểm Tại trường Đi bộ khoảng 10 phút Tàu điện ngầm ga Gireum line 4 Tàu điện ngầm ga ĐH Hongik line 2
Số phòng 254 60 113 30
Số người ở 4 người 4 người 2,3,4 người 1 người
Chi phí 705,600 KRW/4 tháng 705,600 KRW/4 tháng 685,100 ~ 987,700 KRW/4 tháng 2,200,000/ 4 tháng