1 giờ đi xe buýt đến trung tâm, trạm xe buýt nằm ngay khuôn viên trường ở Seul. Khuôn viên Yongin cách Seoul 50 phút di chuyển.
![](https://haeyang.vn/wp-content/uploads/2024/05/truong-dai-hoc-myongji-han-quoc.jpg)
Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교 là trường tư thục danh tiếng được thành lập vào năm 1948. Trường bao gồm hai cơ sở riêng biệt: khuôn viên khoa học xã hội và nhân văn nằm tại thủ đô Seoul và khuôn viên khoa học tự nhiên tọa lạc tại thành phố Yongin cách thủ đô Seoul không xa. Mỗi cơ sở đều có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, có thực lực; hệ thống giáo dục xuất sắc và cơ sở vật chất hiện đại.
Trường Đại học Myongji (명지대학교) nổi tiếng với hệ thống giáo dục đa dạng, đạt tiêu chuẩn chất lượng của mình. Tính đến năm 2017 trường có khoảng 962 sinh viên quốc tế và trường nhận được rất nhiều chứng nhận từ các cơ quan nhà nước như: Đào tạo kinh doanh Hàn Quốc, Đào tạo công nghệ Hàn Quốc.
Trường Đại học Myongji là trường được xây dựng trên tinh thần do Viện cao học Myongji thiết lập với các lý luận học thuật dựa trên các tư tuởng về lòng tin, lòng tôn kính cha mẹ, tình cảm láng giềng và bảo vệ môi trường làm nền tảng. Trường áp dụng tinh thần đúng đắn ấy vào nghiên cứu và giảng dạy.
Đại học Myongji cựu sinh viên nổi bật như: Park Ji Sung – Tuyển thủ đội bóng MU, ca sĩ Kim Yu Bin (Wonder Girls), Lee Sung Min của nhóm nhạc Supper Junior, Ca sĩ Jung Yun Ho(DBSK), thành viên Lee Dong Hae, ca sĩ Bora (Sistarc).
![](https://haeyang.vn/wp-content/uploads/2024/05/dai-hoc-myongji-han-quoc.jpg)
- Thuộc TOP 50 trường Đại học tốt nhất tại Hàn Quốc (CWUR, 2022)
- Xếp hạng 42 tại Hàn Quốc và 650 toàn châu Á (Edu Rank, 2022)
- Xếp hàng 24 các trường Đại học tại Hàn Quốc (uniRank. 2022)
- Giao thông: thuận tiện (1 giờ đi xe buýt đến trung tâm, trạm xe buýt nằm ngay khuôn viên trường)
- Nhà ở: KTX Yongin được chia thành nhiều tòa nhà 3,4,5 có sức chứa đến 1866 người và được trang bị phòng tập thể hình, phòng giặt đồ, cửa hàng, nhà ăn…
- Văn hóa: gần các trung tâm văn hóa như Trung tâm Yongin, làng dân tộc, Everland, có làng dân tộc nhỏ nằm ngay trong khuôn viên trường
- Bệnh viện: trạm y tế, bệnh viện Yongin và trường cũng có liên kết với các bệnh viện lớn khác.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
![](https://haeyang.vn/wp-content/uploads/2024/05/truong-dai-hoc-myongji.jpg)
1. Học phí khóa học tiếng Hàn
Phí đăng ký | 50,000 KRW |
Học phí (cơ sở Seoul) | 5,800,000 KRW/ năm |
Học phí (cơ sở Yongin) | 5,000,000 KRW/ năm |
Phí đưa đón | 40,000 KRW |
Lệ phí ngân hàng | 10,000 KRW |
- Chi phí trên đã bao gồm phí bảo hiểm, giáo trình và trải nghiệm văn hóa (1 lần)
2. Học phí chuyên ngành hệ đại học
- Phí đăng ký: 120,000 KRW
- Phí nhập học: 598,000 KRW
Khối ngành | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
CƠ SỞ SEOUL | ||
Nhân văn |
|
3,722,000 KRW |
Khoa học – Xã hội |
|
3,722,000 KRW |
Kinh doanh |
|
3,753,000 KRW |
Luật |
|
3,722,000 KRW |
Công nghệ thông tin và Truyền thông tổng hợp ICT |
|
5,012,000 KRW |
CƠ SỞ YONGIN | ||
Tự nhiên |
|
4,542,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
5,012,000 KRW |
Công nghệ thông tin tổng hợp ICT |
|
5,012,000 KRW |
Nghệ thuật |
|
5,208,000 KRW |
|
4,984,000 KRW | |
|
5,287,000 KRW | |
|
5,440,000 KRW | |
Kiến trúc |
|
5,440,000 KRW |
Quốc tế |
|
3,753,000 KRW |
1. Chương trình học tiếng Hàn
Cấp độ | Cấp 1 đến cấp 6 (cơ sở Seoul)
Cấp 1 đến cấp 5 (cơ sở Yongin) |
Số lượng học viên | Tối đa 15 học viên/ lớp |
Thời gian học | 10 tuần/ kỳ, 5 ngày/ tuần, tổng 200 giờ |
Giáo trình | Giáo trình trường Đại học Quốc gia Seoul |
2. Chương trình hệ đại học
Trường | Khoa |
Khoa học xã hội & nhân văn | – Hàn Quốc học – Ngữ văn Trung Quốc – Ngữ văn Nhật – Ngữ văn Anh – Lịch sử – Khoa Văn học – Thư viện thông tin – Triết học – Ngôn ngữ Ả Rập – Sáng tạo văn học nghệ thuật |
Khoa học xã hội | – Hành chính công – Kinh tế – Khoa học Chính trị và Ngoại giao – Truyền thông đa phương tiện – Mầm non – Giáo dục thanh niên – Phúc lợi xã hội |
Kinh doanh | – Quản trị kinh doanh – Thương mại quốc tế – Thông tin doanh nghiệp – Bất động sản – Đổi mới quản lý giáo dục |
Luật | – Luật học – Chính sách pháp lý |
Công nghệ thông tin ICT | – Thiết kế nội dung số (Digital Content Design) – Phần mềm tổng hợp – Kỹ thuật thông tin và truyền thông |
Khoa tổng hợp đa ngành tương lai | – Tổng hợp sáng tạo – Phúc lợi xã hội – Bất động sản – Quản lý pháp lý – Tâm lý trị liệu – Kinh doanh tổng hợp – Hợp đồng – Quản trị kinh doanh logistic – Âm nhạc – Kinh doanh thẩm mỹ – Tư vấn chăm sóc trẻ em – Tư vấn tâm lý trẻ em – Giáo dục trẻ nhỏ |
Khoa học tự nhiên | – Toán học – Vật lý – Hóa học – Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng – Khoa Khoa học Thông tin – Khoa học Đời sống |
Kỹ thuật | – Kỹ thuật điện – Kỹ thuật điện tử – Kỹ thuật hóa học – Kỹ thuật vật liệu tiên tiến – Kỹ thuật năng lượng môi trường – Kỹ thuật dân dụng – Kỹ thuật vận tải – Cơ khí – Kỹ thuật quản lý công nghiệp – Khoa học máy tính |
Nghệ thuật & thể chất | – Thiết kế (hình ảnh, đồ họa, công nghiệp thiết kế thời trang) – Thể thao (thể dục thể thao) – Thể dục cộng đồng huấn luyện thi đấu) – Khoa cờ vây – Thanh nhạc (Piano, thanh nhạc, sáng tác nhạc) – Nhạc kịch – Điện ảnh |
Kiến trúc | – Kiến trúc – Thiết kế không gian |
Giáo dục nền tảng | – Khoa Nghệ thuật Tự do (Nhân văn) – Nghệ thuật tự do (tự nhiên) – Chuyên ngành tổng hợp (Nhân văn) |
3. Chương trình hệ sau đại học
- Khoa Luật
- Khoa giáo dục
- Khoa khoa học lưu trữ
- Khoa giáo dục xã hội
- Khoa phúc lợi xã hội
- Khoa công nghệ
- Khoa phân phối & hậu cần (logistic)
- Khoa kinh doanh và kinh tế thông tin
- Khoa thông tin đầu tư
1. Học bổng hệ đại học
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Dành cho sinh viên mới | Chưa có TOPIK | 20% học phí (cấp dưới dạng sinh hoạt phí) |
TOPIK 3 | 40% học phí (cấp dưới người nước ngoài) | |
TOPIK 4 | 60% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 20% cấp dưới dạng sinh hoạt phí) | |
TOPIK 5 | 70% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 30% cấp dưới dạng sinh hoạt phí) | |
TOPIK 6 | 80% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 40% cấp dưới dạng sinh hoạt phí) | |
Dành cho sinh viên đang theo học | GPA 2.5 (C+) trở lên | 20% học phí (cấp dưới dạng sinh hoạt phí) |
GPA 3.0 (B) trở lên | 40% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí) | |
GPA 3.5 (B+) trở lên | 50% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí) | |
GPA 4.0 (A) trở lên | 100% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí) | |
Khích lệ thành tích TOPIK |
|
300,000 KRW |
Học bổng đặc biệt |
|
800,000 KRW |
2. Học bổng hệ sau đại học
Trợ giảng | Sinh viên được chọn làm trợ giảng hoặc trợ lý nghiên cứu tại Đại học Myongji. – Trợ giảng: 100 & học phí – Trợ lý nghiên cứu: 50% học phí |
Học bổng sinh viên năm nhất | – Loại 1: GPA > 4.0: 100% học phí (cho 4 học kỳ) – Loại 2: GPA > 3.7:100% học phí (trong 1 học kỳ) – Loại 3: GPA > 4.0: 50% học phí (trong 1 học kỳ) Tuy nhiên để nhận học bổng loại 1 hoặc 3, sinh viên phải bắt đầu chương trình cao học ngay trong vòng 1 năm sau khi kết thúc chương trình Đại học |
Học bổng thành tích | Sinh viên có thành tích cao và thái độ học tập tốt: 30% học phí |
Học bổng người nước ngoài | – Loại 1: 100% học phí + GPA > 3.5 học kỳ trước + Sinh viên nước ngoài đã được chính phủ trong nước / nước ngoài giới thiệu. + Sinh viên nước ngoài đã được giới thiệu bởi hiệu trưởng hoặc trưởng khoa của trường đại học nước ngoài. + Sinh viên được chọn là sinh viên đại học liên kết theo thỏa thuận trao đổi học thuật. + Sinh viên nước ngoài được nhận học bổng của hiệu trưởng. + Sinh viên được giáo viên giới thiệu làm nghiên cứu sinh.– Loại 2 : 50% học phí + Những sinh viên nước ngoài được chọn không có khả năng nộp đơn xin học bổng đầu tiên + GPA 4.0 học kỳ trước– Loại 3 : 30% học phí + Sinh viên không đủ điều kiện nộp học bổng loại 1, 2 + GPA > 3.5 học kỳ trước |
Học bổng học tập | Sinh viên có thái độ học tập tốt, GPA cao và được hiệu trưởng đề cử. – Loại 1 : 60% – Loại 2. 30% |
Học bổng đặc biệt | Sinh viên gương mẫu làm gương cho các sinh viên khác, có nhiều đóng góp nâng cao uy tín vào sự phát triển của trường. – Loại 1 : 100% học phí + phí đăng ký – Loại 2: 60% học phí – Loại 3 : 30% học phí |
Học bổng du học | Sinh viên có GPA > 3.5 và có đủ các điều kiện để xét học bổng du học nước khác ngoài HQ – Loại 1: 1.500.000 won – Loại 2: 1.000.000won – Loại 3: 700.000won – Loại 4: 500.000won |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Là 1 trường Đại học với hơn 1000 du học sinh, Đại học Myongji đã hỗ trợ hệ thống ký túc xá vô cùng khang trang, rộng rãi cho sinh viên. Ký túc xá vô cùng đáng sống: Ngoài phòng ngủ với nội thất đầy đủ, bên trong khuôn viên còn có các tiện nghi khác như phòng học, quán cà phê Mom Mom’s, chợ đa năng, bếp, máy in, phòng giặt, và phòng bóng bàn.
Nhà ở: KTX Yongin được chia thành nhiều tòa nhà 3,4,5 có sức chứa đến 1866 người và được trang bị phòng tập thể hình, phòng giặt đồ, cửa hàng, nhà ăn, …
Cơ sở | Loại phòng | Chi phí (1 kỳ) |
Seoul (không bao gồm ăn uống) | 2 người | 1,318,000 KRW |
4 người | 982,000 KRW | |
Yongin (bao gồm 50 bữa ăn) | 2 người | 1,321,000 KRW |
4 người | 857,000 KRW |