Seoul

Xếp hạng: TOP 1 Đại học danh giá nhất Hàn Quốc
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Seoul
Tên tiếng Nhật: 서울대학교
Tên tiếng Anh: University Of Seoul
Năm thành lập: 1946
Số điện thoại: 02-880-5114
website: useoul.edu
Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3,6,9,12
Các ngành học Công nghệ thông tin, Dược phầm, Giáo dục nghệ thuật và thể chất, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Kiến trúc, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ thuật công nghiệp, Nhân văn, Quản trị kinh doanh, Thiết kế nghệ thuật, Y học,

Đại học Quốc gia Seoul (서울대학교– ngôi trường danh giá nhất tại xứ sở Kim Chi. Được biết đến là trường đại học quốc gia đầu tiên của Hàn Quốc, là một đại học kiêm viện nghiên cứu quốc lập ở Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc. Được thành lập vào ngày 27 tháng 8 năm 1946, Đại học Seoul là một trong ba đại học danh giá bậc nhất tại Hàn Quốc cùng với các trường Đại học Hàn Quốc và Đại học Yonsei.

Đại học Quốc gia Seoul hai khuôn viên tại Seoul, một tại Pyeongchang. Khuôn viên Gwanak nằm ở số 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu. Khuôn viên Yongon nằm phía bắc Sông Hán ở Daehangno, Jongno-gu. Khuôn viên Pyeongchang mới thì ở Pyeongchang-gun, Gangwon.

Khuôn viên Gwanak chính nằm ở khu phía nam Seoul, có trạm tàu điện ngầm riêng trên Tuyến số 2. Khuôn viên Yeongeon là hiệu viên y ở trên Daehangno, đông bắc Seoul. Khuôn viên Suwon là viên nông nghiệp cũ, cũng gọi là Khuôn viên Sangnok, từng nằm ở Suwon 40 km phía nam Seoul. Được dời về Gwanak mùa thu năm 2004, nhưng vài cơ sở nghiên cứu vẫn còn lại.

Trường Đại học Seoul luôn là hình mẫu cho các trường Đại học Quốc gia khác tại Hàn Quốc. Đại học Quốc gia Seoul bao gồm 24 trường thành viên và hơn 30,000 sinh viên theo học hằng năm. Trường đại học quốc gia Seoul được xem là trường đại học tốt nhất cho những sinh viên xuất sắc khi đi du học Hàn Quốc.

 

Ưu điểm trường

Đại học quốc gia Seoul với bảng xếp hạng chất lượng:

  • Xếp thứ 3 trong top 20 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi tờ JoongAng Daily)
  • Xếp thứ 1 trong top 7 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi QS World University Rankings).
  • Xếp hạng 20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo một phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa học (Science Citation Index)
  • Xếp hạng 10 châu Á và 36 thế giới năm 2016 theo QS World University Rankings
  • Xếp hạng 9 châu Á và 85 thế giới năm 2016 theo Times Higher Education World University Rankings.
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

1. Học phí tiếng Hàn tại Đại học Seoul

Học phí Phí duyệt hồ sơ Phí bảo hiểm và tài liệu học tập
7,200,000 KRW (buổi sáng 9h00 ~ 13h00) 60,000 KRW Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu khác nhau. 

  • Bảo hiểm ~ 120,000 KRW
  • Tài liệu ~ 25,000 KRW
6,600,000 KRW (buổi chiều 13h30 ~ 17h20)

2. Chương trình đại học tại Đại học Seoul

Khoa Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha
  • Ngôn ngữ học
  • Ngôn ngữ và nền văn minh châu Á
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Lịch sử Châu Á
  • Lịch sử Phương Tây
  • Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật
  • Triết học
  • Tôn giáo học
  • Thẩm mỹ
2,442,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế
  • Kinh tế
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Truyền thông
2,442,000 KRW
  • Nhân loại học
  • Tâm lý học
  • Địa lý học
2,679,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Thống kê
  • Vật lý
  • Thiên văn học
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Khoa học trái đất và môi trường
2,975,000 KRW
  • Khoa học toán học
2,450,000 KRW

Điều dưỡng

2,975,000 KRW

Quản trị kinh doanh

2,442,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật và Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật điện và máy tính
  • Kỹ thuật và Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật sinh học và hóa học
  • Kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Kỹ thuật biển và Kiến trúc hải quân
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
2,998,000 KRW

Khoa học đời sống & Nông nghiệp

  • Kinh tế nông nghiệp & Phát triển nông thôn
2,442,000 KRW
  • Khoa học thực vật
  • Khoa học rừng
  • Công nghệ sinh học động vật và thực phẩm
  • Hóa học và Sinh học ứng dụng
  • Kiến trúc cảnh quan & Kỹ thuật hệ thống nông thôn
2,975,000 KRW

Mỹ thuật

  • Hội họa phương Đông
  • Hội họa
  • Điêu khắc
  • Thủ công
  • Thiết kế
3,653,000 KRW

Giáo dục

  • Giáo dục
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Giáo dục tiếng Anh
  • Giáo dục tiếng Đức
  • Giáo dục tiếng Pháp
  • Giáo dục Xã hội học
  • Giáo dục Lịch sử
  • Giáo dục Địa lý
  • Giáo dục Đạo đức
2,442,000 KRW
  • Giáo dục Lý
  • Giáo dục Hóa
  • Giáo dục Sinh
  • Giáo dục Khoa học trái đất
  • Giáo dục thể chất
2,975,000 KRW
  • Giáo dục Toán
2,450,000 KRW

Sinh thái con người

  • Khoa học người tiêu dùng
  • Phát triển trẻ nhỏ và Nghiên cứu gia đình
2,442,000 KRW
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Dệt may, Buôn bán và Thiết kế thời trang
2,975,000 KRW

Thú y

  • Dự bị Thú y (2 năm)
3,072,000 KRW
  • Thú y (4 năm)
4,645,000 KRW

Âm nhạc

  • Âm nhạc thanh nhac
  • Soạn nhạc
  • Nhạc cụ
  • Âm nhạc Hàn Quốc
3,961,000 KRW

Y khoa

  • Dự bị Y khoa (2 năm)
3,072,000 KRW
  • Y khoa (4 năm)
5,038,000 KRW

Nghệ thuật khai phóng

2,975,000 KRW

3. Học phí chuyên ngành hệ sau đại học

Khoa Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)
Khoa học xã hội 3,278,000 KRW
Chuyên ngành khác 3,851,000 KRW
Khoa học đời sống & nông nghiệp Kinh tế nông nghiệp 2,474,000 KRW
Chuyên ngành khác 3,013,000 KRW
Quản trị kinh doanh 3,278,000 KRW
Luật 3,278,000 KRW
Nhân văn 3,278,000 KRW
Kỹ Thuật 3,997,000 KRW
Mỹ Thuật 4,855,000 KRW
Âm nhạc 5,093,000 KRW
Giáo dục Giáo dục xã hội 3,148,000 KRW
Giáo dục thể chất 3,971,000 KRW
Sư phạm toán 3,156,000 KRW
Sinh thái con người Tiêu dùng, trẻ em 3,148,000 KRW
Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc… 3,851,000 KRW
Dược 4,746,000 KRW
Thú y Lâm sàng 5,789,000 KRW
Cơ bản 5,363,000 KRW
Điều dưỡng 3,971,000 KRW
Nha khoa Lâm sàng 6,131,000 KRW
Cơ bản 4,931,000 KRW
Y Lâm sàng 6,131,000 KRW
Cơ bản 4,931,000 KRW

1. Chương trình học tiếng Hàn tại Đại Học Seoul

  • Kì nhập học: tháng 3,6,9,12 hàng năm
  • Thời gian học: 10 tuần
  • Trình độ: từ cấp 1 – 6
  • Mỗi lớp học sẽ có khoảng 12 người, song song với học tiếng Hàn sẽ là học giao lưu văn hóa Hàn Quốc

2. Chương trình chuyên ngành hệ đại học

Khoa Chuyên ngành

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha
  • Ngôn ngữ học
  • Ngôn ngữ và nền văn minh châu Á
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Lịch sử Châu Á
  • Lịch sử Phương Tây
  • Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật
  • Triết học
  • Tôn giáo học
  • Thẩm mỹ

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế
  • Kinh tế
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Truyền thông
  • Nhân loại học
  • Tâm lý học
  • Địa lý học

Khoa học tự nhiên

  • Thống kê
  • Vật lý
  • Thiên văn học
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Khoa học trái đất và môi trường
  • Khoa học toán học

Điều dưỡng

Quản trị kinh doanh

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật và Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật điện và máy tính
  • Kỹ thuật và Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật sinh học và hóa học
  • Kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Kỹ thuật biển và Kiến trúc hải quân
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ

Khoa học đời sống & Nông nghiệp

  • Kinh tế nông nghiệp & Phát triển nông thôn
  • Khoa học thực vật
  • Khoa học rừng
  • Công nghệ sinh học động vật và thực phẩm
  • Hóa học và Sinh học ứng dụng
  • Kiến trúc cảnh quan & Kỹ thuật hệ thống nông thôn

Mỹ thuật

  • Hội họa phương Đông
  • Hội họa
  • Điêu khắc
  • Thủ công
  • Thiết kế

Giáo dục

  • Giáo dục
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Giáo dục tiếng Anh
  • Giáo dục tiếng Đức
  • Giáo dục tiếng Pháp
  • Giáo dục Xã hội học
  • Giáo dục Lịch sử
  • Giáo dục Địa lý
  • Giáo dục Đạo đức
  • Giáo dục Lý
  • Giáo dục Hóa
  • Giáo dục Sinh
  • Giáo dục Khoa học trái đất
  • Giáo dục thể chất
  • Giáo dục Toán

Sinh thái con người

  • Khoa học người tiêu dùng
  • Phát triển trẻ nhỏ và Nghiên cứu gia đình
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Dệt may, Buôn bán và Thiết kế thời trang

Thú y

  • Dự bị Thú y (2 năm)
  • Thú y (4 năm)

Âm nhạc

  • Âm nhạc thanh nhac
  • Soạn nhạc
  • Nhạc cụ
  • Âm nhạc Hàn Quốc

Y khoa

  • Dự bị Y khoa (2 năm)
  • Y khoa (4 năm)

Nghệ thuật khai phóng

3. Chương trình chuyên ngành sau đại học

Khoa Chuyên ngành
Khoa học xã hội
Chuyên ngành khác
Khoa học đời sống & nông nghiệp Kinh tế nông nghiệp
Chuyên ngành khác
Quản trị kinh doanh
Luật
Nhân văn
Kỹ Thuật
Mỹ Thuật
Âm nhạc
Giáo dục Giáo dục xã hội
Giáo dục thể chất
Sư phạm toán
Sinh thái con người Tiêu dùng, trẻ em
Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc…
Dược
Thú y Lâm sàng
Cơ bản
Điều dưỡng
Nha khoa Lâm sàng
Cơ bản
Y Lâm sàng
Cơ bản

1. Học bổng khóa tiếng Hàn tại Đại học Seoul

  • Sinh viên hoàn thành năm cấp học liên tiếp và nhận được năm giải thưởng cho sự chuyên cần hoặc danh dự sẽ được trao tặng học bổng lên tới 100% học phí của cấp tiếp theo.
  • Những SV đạt được điểm cao và làm gương cho những người khác có thể được trao học bổng với số tiền 300.000 KRW theo đề nghị của giáo viên
  • SV cũng có thể được trao học bổng theo đề nghị của giáo viên và thông qua cuộc họp của hội đồng quản trị.

2. Học bổng chương trình học hệ đại học

Tên học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng chính phủ (KGS) SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm
  • Miễn 100% học phí 4 năm
  • Chi phí sinh hoạt: 800,000 KRW/ tháng
  • Vé máy bay một chiều
  • Học phí khóa tiếng Hàn 1 năm
Học bổng Glo-Harmony SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA
  • Tối đa học phí 8 kỳ
  • Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/ tháng
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4 

GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên

  • 500,000 KRW/ tháng
Học bổng Liên đoàn Daewoong Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học
  • 2,000,000 KRW/ tháng
  • Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc
  • Miễn toàn bộ học phí, phí KTX
  • Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/ tháng

3. Học bổng chương trình sau đại học

Tên học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng cao học dành cho sinh viên ngoại quốc xuất sắc (GSFS) SV châu Á, bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản có nguyện vọng đăng ký chương trình cao học Miễn 100% học phí 4 kỳ 

Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng

Học bổng Glo-Harmony SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA Tối đa học phí 8 kỳ 

Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng

Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4 

GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên

500,000 KRW/tháng
Học bổng Liên đoàn Daewoong Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học 2,000,000 KRW/tháng 

Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp

 

Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc Miễn toàn bộ học phí, phí KTX 

Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng

Học bổng toàn cầu SNU Sinh viên quốc tế học cao học Học phí, chi phí sinh hoạt, phí nhà ở

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Logo của Đại học Quốc gia Seoul được khắc trên nền của quảng trường và một hồ nước hình tam giác có tên ‘Cầu thang Tri thức’ đã được xây dựng. ‘Chiếc ghế trí tuệ’ được lắp đặt phía trước tác phẩm điêu khắc ‘Sha’, giúp sinh viên, sinh viên tốt nghiệp và du khách dễ dàng chụp ảnh kỷ niệm hơn.

Thư viện Đại học Quốc gia Seoul nằm sau tòa quản lý đại học, ở khu thứ 52 Khuôn viên Gwanak. Năm 2009, bộ sưu tập sách vở gồm cả tất mọi phụ lục có bốn triệu cuốn.

Viện bảo tàng Đại học Quốc gia Seoul nằm trên Khuôn viên Gwanak, mở cùng trường năm 1946 lấy tên “Lầu phụ Viện bảo tàng Đại học Quốc gia Seoul.”

Ký túc xá Đại học Seoul

Ký túc xá của Đại học Quốc gia Seoul tên là Gwanaksa (관악사), cho sinh viên bản khóa lẫn nghiên cứu và gia đình đều nằm tại đây. Được xây tháng 8 năm 1975 làm năm tòa Gwanaksa và một tòa phúc lợi chứa được 970 nam sinh viên. Ký túc xá nữ xây tháng 2 năm 1983. Đến tháng 6 năm 2007, có một tòa quản lý, hai tòa phúc lợi, 12 tòa ký túc xá sinh viên bản khóa, sáu cho sinh viên nghiên cứu, tổng cộng chứa 3,680 sinh viên. Khác với các ký túc xá khác ở Hàn Quốc, không hề có giờ giới nghiêm ở Đại học Quốc gia Seoul.

Phòng đơn

Loại phòng Phòng một người 13,2 m2/ 14,5m2/ 15,8m2
Cơ sở vật chất Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt…..
Chi phí 1,600,000 KRW/ kỳ

Phòng đôi

Loại phòng Phòng hai người 17,46m2/ 20,23m2/ 23,27m2
Cơ sở vật chất Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt…..
Chi phí 800,000 KRW/ kỳ (giường tầng)
1,000,000 KRW/ kỳ (giường đơn)