Soongsil

Xếp hạng: Xếp hạng 22 trong danh sách xếp hạng các trường toàn quốc theo tờ nhật báo Joongang (2011)
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Đại học Soongsil
Tên tiếng Nhật: 숭실대학교
Tên tiếng Anh: Soongsil University
Năm thành lập: 1897
Số điện thoại: 02-820-0114
website: www.ssu.ac.kr
Địa chỉ: 369 Sangdo-ro, Dongjak-gu, Seoul (Sangdo-dong, Đại học Soongsil)
Cách đi:

Có rất nhiều điểm xe buýt, và ga tàu điện ngầm Salpijae nằm ngay cạnh trường

Các ngành học Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ thuật công nghiệp, Luật, Nhân văn, Quản trị kinh doanh,

Tổng quan về trường đại học Soongsil

Đại học Soongsil là ngôi trường có lịch sử lâu đời tại xứ sở Kim Chi, Hàn Quốc. Nó đã có hơn 120 năm bề dày lịch sử. Trường Đại học Soongsil được thành lập vào năm 1897 bởi Tiến sĩ người Mỹ William M.Baird. Lúc ấy ông là một nhà truyền giáo tại Hàn Quốc. Ngôi trường tọa lạc ngay tại thủ đô Seoul. Là một trường đại học danh tiếng ở Hàn Quốc, nổi tiếng với chuyên ngành đào tạo về IT và kinh doanh.

숭실대학교 trường đại học Soongsil

Ưu điểm trường
  • Đại học Soongsil là ngôi trường có danh tiếng tại Hàn Quốc. Sinh viên buộc phải đứng đầu trong khoảng 7 – 12% tổng số thí sinh thi đại học để đỗ vào trường.
  • Trường Đại học Soongsil là trường có khoa Khoa học máy tính đầu tiên ở Hàn Quốc. Hiện nay, khoa Khoa học máy tính của trường chỉ xếp thứ 2, sau trường Đại học Quốc gia Seoul.
  • Trường Đại học Soongsil xếp hạng 22 trong danh sách xếp hạng các trường toàn quốc theo tờ nhật báo Joongang (2011).
  • Xếp hạng thứ 16 về tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp với chứng chỉ CPA (2012, 2013).
  • Là địa điểm tổ chức thi TOPIK chính thức
  • Trường nằm ở trung tâm thủ đô Seoul nên giao thông rất thuận lợi.
  • Có ký túc xá “chuẩn Soongsil” với mức phí hợp lí nhất ngày trung tâm Seoul, chỉ 600.000 won/3 tháng (12.000.000 VNĐ).
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0
+ Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
+ Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

1. Học phí học tiếng Hàn

Loại phí Chi tiết
Phí xét duyệt hồ sơ 60,000 KRW
Học phí chính thức 6,000,000 KRW/năm
Phí KTX (12 tuần) Residence Hall (Đôi): 957,200 KRW
Global Brain Hall (Đôi): 525,750 KRW
Global Brain Hall (Bốn): 432,200 KRW

2. Học phí hệ đào tạo đại học

  • Phí đăng ký: 180,000 KRW
Khoa Ngành Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

  • Cơ Đốc giáo
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Triết học
  • Xã hội
3,770,000 KRW
  • Nghệ thuật Điện ảnh (Sáng tạo nghệ thuật)
5,522,000 KRW
  • Thể thao
4,558,000 KRW

Luật

  • Luật
3,770,000 KRW
  • Luật Quốc tế
5,062,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Phúc lợi xã hội
  • Hành chính
  • Chính trị và Ngoại giao
3,770,000 KRW
  • Thông tin Xã hội học
  • Truyền thông và Quan hệ công chúng
  • Giáo dục suốt đời
4,256,000 KRW

Kinh tế – Thương mại toàn cầu

  • Kinh tế
  • Thương mại toàn cầu
3,770,000 KRW

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Doanh nghiệp vừa và nhỏ
3,770,000 KRW
  • Kế toán
4,256,000 KRW
  • Tài chính
5,062,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Toán học
  • Thống kê thông tin và Định phí bảo hiểm
4,256,000 KRW
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Hệ thống hóa Y sinh
4,558,000 KRW

Kỹ thuật công nghiệp

  • Công nghệ hóa học
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Vật liệu hữu cơ và Kỹ thuật sợi
  • Kỹ thuật công nghiệp và Hệ thống thông tin
  • Kiến trúc
4,970,000 KRW

Công nghệ thông tin (CNTT)

  • Kỹ thuật và Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật điện tử và Thông tin kỹ thuật điện tử
  • Truyền thông toàn cầu
  • Phần mềm
4,970,000 KRW

Chuyên ngành kết hợp

  • Công nghiệp Văn hóa dịch vụ
  • Kinh tế thương mại Đông Á
  • Marketing thể thao

3. Học phí hệ đào tạo cao học

  • Phí đăng ký: 100.000 KRW
  • Hệ Thạc sĩ: 4.489.000 ~ 5.980.000 KRW
  • Hệ Tiến sĩ: 4.863.000 won ~ 6.395.000 KRW

1. Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn

  • Thời gian nhập học: 4 kỳ/năm (vào tháng 3,6,9,12 hàng năm).
  • Thời lượng: 10 tuần/ kỳ, 5 buổi / tuần, tương đương 200 giờ học.
  • Số lượng sinh viên: 15 sinh viên / lớp.
  • Lịch học: Lớp sáng: level 3-6; Lớp chiều: level 1-2.
  • Số lượng giảng viên: 1 lớp từ 2 giảng viên trở lên
  • Nội dung chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo Hệ tiếng Hàn tại đại học Soongsil gồm 6 cấp độ như sau:
Level 1 Giao tiếp đơn giản thường ngày (800 từ vựng)
Level 2 Giao tiếp, viết đoạn văn cơ bản (1,500 – 2,000 từ vựng)
Level 3 Nói lưu loát, diễn đạt và thuyết trình các chủ đề thông dụng
Level 4 Nói lưu loát, đọc hiểu tin tức, đọc hiểu các tài liệu khoa học, hiểu các thành ngữ
Level 5 Đọc hiểu tài liệu nghiên cứu chuyên ngành, viết khóa luận
Level 6 Sử dụng ngôn ngữ đời sống và nghiên cứu học thuật thành thạo

2. Chương trình đào tạo hệ đại học

Khoa Ngành
Nhân văn Cơ Đốc giáo
Triết học
Xã hội
Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
Ngôn ngữ và Văn học Anh
Ngôn ngữ và Văn học Pháp
Ngôn ngữ và Văn học Đức
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
Nghệ thuật Điện ảnh (Sáng tạo nghệ thuật)
Thể thao
Luật Luật
Luật Quốc tế
Khoa học xã hội Phúc lợi xã hội
Chính trị và Ngoại giao
Hành chính
Xã hội học thông tin
Giáo dục suốt đời
Truyền thông đại chúng
Kinh tế và Ngoại thương Kinh tế, Ngoại thương
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
Khởi nghiệp
Kế toán
Tài chính
Khoa học tự nhiên Toán học
Thống kê và thống kê bảo hiểm
Vật lý
Hóa học
Hệ thống Y sinh
Kỹ thuật công nghiệp Công nghệ hóa học
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật công nghiệp và Hệ thống thông tin,
Vật liệu hữu cơ
Kỹ thuật sợi, Kiến trúc
Công nghệ thông tin (CNTT) Kỹ thuật và Khoa học máy tính
Kỹ thuật điện tử và Thông tin kỹ thuật điện tử
Khoa học phần mềm
Khoa truyền thông quốc tế

3. Chương trình đào tạo hệ cao học

Khoa Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ

Nhân văn và Xã hội

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Thể thao
  • Sáng tác Văn học và Nghệ thuật
  • Luật
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
  • Xã hội học thông tin
  • Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
  • Kế toán
  • Liên doanh & Lập nghiệp
  • Luật toàn cầu
  • Triết học
  • Lịch sử
  • Giáo dục suốt đời
  • Báo chí, PR, Quảng cáo
  • Tài chính

Khoa học tự nhiên

  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Thống kê thông tin và Định phí bảo hiểm
  • Tin sinh học & Khoa học đời sống

Kỹ thuật công nghiệp

  • Công nghệ hóa học
  • Vật liệu hữu cơ và Kỹ thuật sợi
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật và Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật hệ thống thông tin công nghiệp
  • Kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật viễn thông và thông tin
  • Truyền thông số
  • Thiết kế nội thất
  • Phần mềm
  • Hệ thống thông minh

Chương trình liên khoa

  • Nghiên cứu Hàn Quốc
  • Quản lý an toàn và thảm họa
  • K-Culture thống nhất
  • Nội dung văn hóa
  • Công nghệ hội tụ truyền thông thông tin
  • Phần mềm hội tụ
  • Công nghệ tài chính hội tụ
  • Logistics IT & Phân phối
  • Lãnh đạo thống nhất Cơ đốc giáo
  • Kỹ thuật thiết bị đeo thông minh
  • Quản lý an ninh và lợi ích công cộng
  • Kỹ thuật hội tụ an toàn và sức khỏe
  • Kỹ thuật hệ thống điện tử ô tô
  • Chính sách thương mại công nghiệp quốc phòng

Hệ cao học đặc biệt

  • Doanh nghiệp vừa và nhỏ
  • Khoa học thông tin
  • Phúc lợi xã hội
  • Giáo dục
  • Quản trị kinh doanh
  • Cơ Đốc giáo

1. Học bổng hệ tiếng Hàn

  • Học bổng đại học đối tác và sinh viên Soongsil: Sinh viên gia nhập vào trường, sinh viên trao đổi từ các trường đại học đối tác được cung cấp học bổng 50% học phí.
  • Học bổng danh dự xuất sắc: Sinh viên trong chương trình thông thường với điểm tốt nhất trong cấp học và ghi danh vào kỳ tiếp theo sẽ được cung cấp học bổng 30% học phí cho kỳ kế tiếp.
  • Học bổng danh dự: Sinh viên trong chương trình thông thường với điểm tốt nhất trong cấp học và ghi danh vào kỳ tiếp theo sẽ được cung cấp học bổng.
  • Giải thưởng chuyên cần: Sinh việt có mặt trong tổng 200 giờ học.

2. Học bổng hệ đào tạo đại học

Đối tượng Tiêu chuẩn Mức học bổng
Sinh viên mới nhập học (Học kỳ đầu tiên) TOPIK cấp 5 trở lên Giảm 100%
TOPIK cấp 4 Giảm 70%
TOPIK cấp 3 Giảm 40%
Đạt điểm xuất sắc kỳ thi năng lực tiếng Hàn của Đại học Soongsil Giảm 30%
Học viên đã hoàn thành lớp cấp độ 4 trở lên tại Viện Ngôn ngữ Quốc tế Đại học Soongsil Giảm 40%
Học viên đã hoàn thành 1 kỳ học tiếng Hàn trở lên tại Viện ngôn ngữ quốc tế Đại học Soongsil Miễn phí nhập học
Sinh viên đang theo học GPA 4.0 trở lên (chỉ TOPIK 6) Giảm 100% học phí
GPA 3.5 trở lên (có TOPIK 4) Giảm 60% học phí
GPA 3.0 – 3.5 trở lên (có TOPIK 4) Giảm 50% học phí
GPA 2.5 – 3.0 trở lên (có TOPIK 4) Giảm 25% học phí
Sinh viên đang theo học (không có TOPIK) GPA 3.5 trở lên Giảm 30% học phí
GPA 3.0 – 3.5 trở lên Giảm 30% học phí
GPA 2.5 – 3.0 trở lên Giảm 10% học phí

3. Học bổng hệ đào tạo cao học

Tiêu chuẩn Học bổng
Khối ngành Xã hội và Nhân văn 50%
Khối ngành Tự nhiên, Kỹ thuật công nghiệp 60%
TOPIK 4 trở lên 500,000 KRW

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Để đáp ứng cho nhu cầu học tập và làm việc học sinh viên, trường Đại học Soongsil đã đầu tư ký túc xá hiện đại với đầy đủ tiện nghi. Mỗi khu ký túc xá có đầu đủ phòng ăn, cửa hàng tiện lợi, dịch vụ giao hàng tận nhà, phòng đa năng, phòng học, giặt là (riêng cho nam và nữ), trung tâm thể dục…

Dưới đây là một số thông tin cơ bản về ký túc xá trường Đại học Soongsil, Seoul, Hàn Quốc.

Loại phòng Đơn  Đôi  Bốn người
Chi phí 1,900,000 KRW 1,200,000 KRW 1,000,000 KRW
Phí cọc 100,000 KRW 100,000 KRW 100,000 KRW
Tiện ích Phòng gym, nhàn ăn, cửa hàng tiện lợi, Wifi…