Cheongju

Xếp hạng: Trường đại học danh tiếng nhất miền Trung Hàn Quốc
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Cheongju
Tên tiếng Nhật: 청주대학교
Tên tiếng Anh: Cheongju University
Năm thành lập: 1947
Số điện thoại: 043-229-8114
website: http://www.cju.ac.kr/
Địa chỉ: 298, Daeseong-ro, Cheongwon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do
Cách đi:

Trường đại học Cheongju nằm ở trung tâm của Hàn Quốc, cách thủ đô của Hàn Quốc, Seoul 128km và chỉ cách thành phố Busan, Gwangju 2 đến 3 giờ di chuyển.

Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3 – 9
Các ngành học Điện ảnh, Điều dưỡng, Du lịch, khách sạn, Khoa học xã hội, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ thuật công nghiệp, Nghệ thuật, Ngôn ngữ, Nhân văn, Quản trị kinh doanh, Sư phạm, Thiết kế nghệ thuật, Truyền thông,

Trường Đại học Cheongju sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, chất lượng giảng dạy mang đẳng cấp Quốc tế. Chính vì vậy, trường hứa hẹn mang đến cho sinh viên trong nước cũng như du học sinh Quốc tế những điều tốt đẹp nhất khi học tập tại đây.

Đại học Cheongju được thành lập vào năm 1947, là ngôi trường Đại học tư thục hàng đầu nằm tại thành phố Cheongju – Thủ phủ của tỉnh Bắc Chungcheong, Hàn Quốc. Trường đại học Cheongju tiền thân là trường Cheongseok được thành lập vào năm 1924.

Triết lý giáo dục của trường được thể hiện qua quan điểm “Hoằng ích nhân gian (cống hiến cho hạnh phúc của nhân loại)” dựa trên tình yêu dân tộc thiêng liêng. Tình yêu này còn được gọi là tư tưởng “Cứu quốc thông qua giáo dục”. Với phương châm “Cứu quốc thông qua giáo dục, Xây dựng thế giới bằng tri thức thực tiễn” (교육구국, 실학성세) trường Đại học Cheongju đã xây dựng kế hoạch phát triển trung và dài hạn và kế hoạch thúc đẩy chuyên biệt hóa thông qua Dự án “CJU JUMP UP 2030!”.

Trên cơ sở đó, Đại học Cheongju tiến hành đổi mới và cải cách cũng như viết nên một trang sử mới cho thời đại mới. Hiện tại trường có khoảng 850 giảng viên, gần 15.000 sinh viên trong đó có khoảng 900 sinh viên nước ngoài. Trường hiện đang liên kết với 180 trường Đại học ở các Quốc gia khác nhau trên thế giới như Mỹ, Canada, New Zealand, Úc, Đức, Anh, Pháp, Nhật Bản, Trung Quốc, Việt Nam…

Ưu điểm trường

Trường Đại học Cheongju xây dựng môi trường giáo dục tốt nhất nơi con người và thiên nhiên, truyền thống và tương lai kết hợp hài hòa với nhau.

  • Năm 2013: Đạt chứng nhận 5 năm của cơ quan đánh giá các trường đại học.
  • Năm 2014: Được lựa chọn vào Dự án chuyên biệt hóa trường đại học địa phương (CK-1)
  • Năm 2015: Được tuyển chọn trong dự án “Bồi dưỡng nhân tài 3.0” do Viện giáo dục nền tảng tri thức Hàn Quốc làm chủ quản
  • Năm 2016: Dẫn đầu khối trường Đại học tư thục khu vực Chungcheong Hàn Quốc về khả năng cạnh tranh trên tạp chí Nature
  • Năm 2017: Được Bộ giáo dục chứng nhận là trường đại học có năng lực quốc tế hóa giáo dục
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Học phí đào tạo tại trường Đại học Cheongju University

Học phí đào tạo tiếng Hàn tại Cheongju University

Các khoản phí  20 tuần (kỳ) 10 tuần 
Phí đăng ký 50.000 KRW 50.000 KRW
Học phí 2.400.000 KRW 1.200.000 KRW
Phí sách giáo khoa 120.000 KRW 60.000 KRW
Phí bảo hiểm (6 tháng) 50.000 KRW 50.000 KRW
Tổng 2.620.000 KRW 1.360.000 KRW

Học phí đào tạo Đại học tại Cheongju University

Ngành học Phí nhập học  Học phí
Nhân văn và Xã hội 288.000 won 3.263.000 KRW
Kỹ thuật / Nghệ thuật 4.130.000 KRW

Lưu ý:

  • Học phí tính từ học kỳ thứ hai của năm 2021
  • Phí hàng năm có thể thay đổi theo chính sách của trường

Chương trình đào tạo trường Đại học Cheongju University

Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Cheongju University

Kỳ học 2 học kỳ/năm (tháng 3, 9)
Thời gian học 20 tuần/học kỳ, 200 giờ/kỳ, từ thứ 2 – thứ 6, 4 tiếng/ngày
Sĩ số lớp 10 – 15 học viên/lớp

Thông tin khóa học 

Lớp học Mục tiêu học tập Giáo trình 
Lớp 1
  • Thực hiện các chức năng ngôn ngữ cơ bản cần thiết cho cuộc sống. Chẳng hạn như giới thiệu bản thân, mua hàng và gọi món.
  • Tạo các câu đơn giản dựa trên sự hiểu biết về 800 từ vựng cơ bản và ngữ pháp cơ bản.
한국어1급 교과서 활용 및 시청각 교육
Lớp 2
  • Hiểu, soạn các câu đơn giản hàng ngày và thực tế. Sử dụng ngôn ngữ riêng biệt trong các tình huống trang trọng, không chính thức.
  • Thực hiện chức năng tiếng Hàn cơ bản như kết bạn, hỏi đường, mua đồ ở cửa hàng, đi xe buýt khi du học Hàn Quốc.
  • Hiểu các chức năng ngôn ngữ cơ bản như văn hóa ngày lễ của Hàn Quốc, phong trào truyền thống và văn hóa ẩm thực.
  • Có thể viết các vấn đề về đường cho khoảng 1.500 từ vựng và ngữ pháp và đọc các câu tốt.
한국어2급 교과서 활용 및
시청각 교육
Lớp 3
  • Học hầu hết các từ vựng cho cuộc sống hàng ngày trong khóa học tiếng Hàn trung cấp.
  • Các chức năng ngôn ngữ cơ bản như giải thích, mô tả, và từ chối sử dụng các phương tiện công cộng như văn phòng nhập cư và đại lý du lịch và duy trì các mối quan hệ xã hội.
  • Diễn đạt hoặc hiểu các chủ đề xã hội quen thuộc, chẳng hạn như nghề nghiệp, sự kiện, quốc gia và lối sống, trong các đơn vị đoạn văn cũng như các chủ đề cá nhân quen thuộc với họ.
한국어3급 교과서 활용 및
시청각 교육
Lớp 4
  • Để thực hiện một số chức năng ngôn ngữ cần thiết cho nghiên cứu hoặc làm việc trong lĩnh vực chuyên môn của một người. Chẳng hạn như tóm tắt, tranh luận, lập luận và thảo luận.
  • Phân loại, sử dụng ngôn ngữ đúng cách theo ngữ cảnh chính thức và không chính thức, ngữ cảnh nói và viết. Hiểu, diễn đạt văn bản xã luận, báo cáo, tác phẩm văn học, đối thoại, thảo luận.
한국어4급 교과서 활용 및
시청각 교육
Chính
  • Người Hàn Quốc có thể đạt được trình độ phát âm tương tự.
  • Hiểu thành ngữ và nội dung văn hóa Hàn Quốc.
  • Đào tạo chuyên ngành để thích ứng với các nghiên cứu chính.
고급 수준 교재 및 시청각 자료 활용

Hoạt động văn hóa 

  • Lễ hội trường học: Tháng 5 gian hàng dành riêng cho sinh viên nước ngoài được lắp đặt
  • Cuộc thi Nói: Tháng 12 hàng năm cuộc thi hùng biện dành cho sinh viên Quốc tế.
  • Đêm cuối năm: Tháng 12 hàng năm chương trình tài năng du học sinh…

Chương trình đào tạo Đại học tại Cheongju University

Đại học  Lĩnh vực/chuyên ngành
Đại học kinh doanh
  • Khoa quản trị kinh doanh
  • Khoa thương mại kinh tế toàn cầu
  • Khoa du lịch và quản lý khách sạn
Đại học kỹ thuật
  • Hóa học ứng dụng
  • Khoa công nghệ tích hợp năng lượng và Photon
  • Khoa phần mềm hội tụ
  • Khoa thiết kế môi trường con người
  • Khoa công nghệ sinh học
Đại học nghệ thuật
  • Khoa thiết kế và điêu khắc
  • Khoa sân khấu và điện ảnh
Đại học khoa học xã hội và nhân văn
  • Khoa truyền thông đa phương tiện
  • Khoa khoa học xã hội
  • Khoa nhân văn
Đại học sư phạm
  • Khoa giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Khoa sư phạm toán học
Đại học Y tế và Khoa học Y tế
  • Khoa điều dưỡng
  • Lớp văn hóa: Tham quan địa điểm tại địa phương, trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc…

Học bổng tại trường Đại học Cheongju University

Học bổng nhập học cho sinh viên Quốc tế:

Điều kiện học bổng Giá trị học bổng
Sinh viên năm 1 Đạt chứng nhận TOPIK 5, 6 Giảm 100% học phí
Đạt chứng nhận TOPIK 4 Giảm 90% học phí
Đạt chứng nhận TOPIK 3 Giảm 80% học phí
Đạt chứng nhận TOPIK Cheongju National University Giảm 70% học phí

Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài xuất sắc:

Tiêu chuẩn Tỉ lệ giảm học phí 
TOPIK cấp 4 (cấp 3) trở lên Dưới TOPIK cấp 4 (cấp 3)
  • Các bộ phận tổng hợp dựa trên TOPIK cấp 4
  • Các bộ phận nghệ thuật dựa trên cấp 3
GPA 4.0 trở lên Giảm 100% học phí Giảm 70% học phí
GPA 3.0 – 3.99 Giảm 60% học phí Giảm 40% học phí
GPA 2.6 – 2.99 Giảm 40% học phí Giảm 20% học phí
GPA 2.0 – 2.59 Giảm 20% học phí Không giảm

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá trường Đại học Cheongju University

Khuôn viên trường mang tầm quốc tế thân thiện với môi trường, đứng đầu trong cả nước. Cơ sở vật chất và trang thiết bị hiện đại như thư viện trung tâm sử dụng hệ thống điều hành thông minh, khu liên hợp thể thao văn hóa Seokwon, Viện bảo tàng đại học Cheongju giúp sinh viên có cơ hội học tập và trải nghiệm tốt nhất. Với định hướng chú trọng trong việc mang đến cơ hội giao lưu văn hóa, thu hút tài năng người nước ngoài, trường đã hoàn thành xây dựng Làng sinh viên quốc tế tạo điều kiện tối đa cho các du học sinh theo học.

Trường Đại học Cheongju có khu kí túc xá với sức chứa 2163 sinh viên khi đăng kí nhập học vào trường. Mỗi phòng được trang bị giường ngủ, tủ quần áo, bàn ghế, phòng vệ sinh, wifi… Đặc biệt, còn được sử dụng các tiện ích như nhà hàng, cửa hàng tiện lợi, phòng tập thể dục, bóng bàn, phòng giặt là, phòng nghỉ và phòng đọc sách…

Các khoản phí Khóa học chính quy (16 tuần) Đào tạo ngôn ngữ (20 tuần)
Phòng đôi Phòng 4 người Phòng đôi Phòng 4 người
Phí ký túc xá 724.000 KRW 580.000 KRW 905.000 KRW 725.000 KRW
Tiền ăn (3 bữa một ngày) 648.000 KRW 648.000 KRW 900.000 KRW 900.000 KRW
Đặt cọc (hoàn lại khi trả phòng) 10.000 KRW 10.000 KRW 900.000 KRW 900.000 KRW
Tổng 1.382.000 KRW 1.238.000 KRW 2.705.000 KRW 2.525.000 KRW