Daegu

Xếp hạng: TOP 4 Đại học tốt nhất Daegu
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Daegu
Tên tiếng Nhật: 대구대학교
Tên tiếng Anh: Daegu University
Năm thành lập: 1956
Số điện thoại: 053-850-5009
website: daegu.ac.kr
Địa chỉ: 201 Daegudae-ro, Jillyang-eup, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3-6-9-12
Các ngành học AI, Công nghệ thông tin, Điều dưỡng, Du lịch, Giáo dục nghệ thuật và thể chất, Kế toán, khách sạn, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Kiến trúc, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ thuật công nghiệp, Luật, Mỹ thuật, Ngôn ngữ, Nhân văn, Phúc lợi, Quản trị kinh doanh, Sinh học, Tâm lý, Truyền thông,

Trường đại học Daegu Hàn Quốc được thành lập năm 1956 gồm 2 cơ sở: 1 cơ sở tọa tại khu trung tâm Thành phố Daegu và cơ sở chính toạ lạc tại Gyeongsan – cách Daegu 50 phút đi xe bus. Daegu là thành phố lớn thứ 3 trong 7 thành phố trực thuộc trung ương của Hàn Quốc và là thủ phủ của tỉnh Gyeongsangbuk. Nơi mà ngành công nghiệp dệt may, chế tạo máy và quang học là những ngành công nghiệp chính của thành phố.

Với tổng diện tích là 268,5 ha, trường là có diện tích lớn nhất tại Hàn Quốc. Trường Đại học Daegu được đánh giá là trường Đại học đầu tiên đào tạo cấp bậc Đại học ở Hàn Quốc. Dựa trên nền tảng tư tưởng của lòng nhân đạo và với thiện chí lớn, phương châm của trường gồm 3 chữ “Tình yêu, ánh sáng và tự do”.

Trường nổi tiếng với các chuyên ngành như: Ngôn ngữ, Luật, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Kĩ thuật, Quan hệ công chúng, Nghệ thuật và Thiết kế, Giáo dục, Chăm sóc sức khoẻ… và được đông đảo du học sinh quốc tế theo học.

Ưu điểm trường

Đại học Daegu mang tên thành phố Daegu, luôn được nhắc đến là 1 trong những trường TOP tại thành phố này. Đặc biệt tính đến năm 2019, Đại học Daegu được xếp TOP 40 Đại học có chất lượng giáo dục hàng đầu Hàn Quốc. Chính vì thế, Đại học Daegu là 1 trong những trường Đại học được nhiều du học sinh quốc tế chọn theo học.

Trong suốt quá trình thành lập & phát triển, Trường Đại học Daegu đã có nhiều thành tựu vô cùng nổi bật

  • TOP 4 Đại học tốt nhất Daegu
  • TOP 42 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
  • TOP 5 trường Đại học lớn nhất Hàn Quốc
  • Trường đầu tiên Đào tạo hệ đại học
  • Liên kết với 286 trường Đại học thuộc 38 quốc gia trên thế giới
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Chi phí khóa học tiếng Hàn

Phí nhập học 50,000 KRW
Học phí 4,800,000 KRW/1 năm
Phí bảo hiểm sức khỏe 150,000 KRW/1 năm
Thời gian học 200 giờ/10 tuần/1 kỳ
Thời gian lớp học 09:00 ~ 13:00
Số lượng học viên ~15 học viên/1 lớp

Học phí chuyên ngành hệ đại học

  • Phí xét tuyển: 60,000 KRW
  • Phí nhập học: 680,000 KRW
Khoa Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

2,882,000 KRW
3,729,000 KRW

Hành chính công

2,882,000 KRW

Kinh tế – Quản trị kinh doanh

2,882,000 KRW

Khoa học xã hội

2,882,000 KRW

Khoa học đời sống – tự nhiên

3,454,000 KRW
3,729,000 KRW

Kỹ thuật

4,007,000 KRW

Kỹ thuật truyền thông – thông tin

4,007,000 KRW

Nghệ thuật – Thiết kế

4,259,000 KRW

Sư phạm

Đang cập nhật

Khoa học trị liệu

3,729,000 KRW

Luật

2,882,000 KRW

Điều dưỡng & Sức khỏe cộng đồng

3,729,000 KRW

Học phí chuyên ngành hệ sau đại học

Phân loại Thạc sĩ Tiến sĩ
Học phí  Nhân văn và khoa học xã hội 3,521,000 won 3,659,000 won
Khoa học tự nhiên và giáo dục thể chất 4,489,000 won
Kỹ thuật 4,974,000 won 5,168,000  won
Nghệ thuật 5,135,000  won 5,336,000 won
Phí nhập học 750,000 won 750,000 won

Chương trình học tiếng Hàn

Cấp độ Nội dung khóa học

Cấp 1

  • Học ngữ pháp, cách sử dụng và từ vựng cơ bản để giao tiếp cơ bản trong cuộc sống hàng ngày.
  • Hiểu cấu tạo của nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn, và có thể viết và đọc tiếng Hàn cơ bản.
  • Hiểu các từ vựng cơ bản, xây dựng câu văn và hội thoại đơn giản cho cuộc sống hàng ngày như: tự giới thiệu bản thân, trò chuyện qua điện thoại, mua sắm, sử dụng phương tiện công cộng, hiệu thuốc, bệnh viện.

Cấp 2

  • Hiểu và xây dựng câu văn thực tế, và có thể phân biệt giữa cách sử dụng ngôn ngữ trang trọng và không trang trọng.
  • Hiểu và sử dụng cách diễn đạt liên quan đến vị trí và chủ đề quen thuộc trong cuộc sống.
  • Đọc và viết các từ vựng và sử dụng các kỹ năng ngôn ngữ cho cuộc sống hàng ngày và sử dụng phương tiện công cộng.

Cấp 3

  • Hiểu và sử dụng từ vựng nhiều nhất cho cuộc sống hàng ngày.
  • Hiểu các nội dung về xã hội và văn hóa dựa trên sự hiểu biết về văn hóa công cộng của Hàn Quốc như Vua Sejong, Hangeul, hôn nhân và các ngày lễ quốc gia.
  • Hiểu đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ viết và ngôn ngữ nói, và biết cách phân biệt
  • Học các từ vựng cơ bản liên quan đến công việc, hiện tượng xã hội và có thể đặt câu bằng cách sử dụng hậu tố nối liên từ tương đối phức tạp.

Cấp 4

  • Thực hiện hầu hết các chức năng ngôn ngữ cần thiết để sử dụng các dịch vụ công cộng và duy trì các mối quan hệ xã hội.
  • Thực hiện một số chức năng cần thiết trong thực hiện công việc chung như viết tài liệu đơn giản, báo cáo,…
  • Hiểu các nội dung đơn giản trong tin tức, báo chí.
  • Hiểu và diễn đạt các nội dung xã hội và trừu tượng quen thuộc một cách chính xác và lưu loát.
  • Thể hiện các nội dung xã hội và văn hóa dựa trên sự hiểu biết về các thành ngữ.

Cấp 5

  • Thực hiện một số chức năng ngôn ngữ như tóm tắt, chứng minh, suy luận, thảo luận,… cần thiết cho nghiên cứu và thực hiện công việc trong lĩnh vực chuyên môn.
  • Hiểu và diễn đạt nội dung về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa.
  • Phân biệt cách sử dụng ngôn ngữ theo ngữ cảnh khác nhau (theo ngữ cảnh chính thức/không chính thức, ngữ cảnh nói/viết).
  • Hiểu và thực hiện các bài xã luận, báo cáo, tác phẩm văn học, phỏng vấn, tranh luận,…

Cấp 6

  • Thực hiện tương đối chính xác, lưu loát các chức năng ngôn ngữ cần thiết cho nghiên cứu và thực hiện công việc trong lĩnh vực chuyên môn, đồng thời hiểu và diễn đạt những nội dung về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa.
  • Không gặp khó khăn trong việc thực hiện  các chức năng ngôn ngữ và truyền đạt ý nghĩa.

Chuyên ngành đào tạo hệ đại học

Khoa Chuyên ngành

Nhân văn

  • Ngon ngữ & Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & Nghiên cứu Trung Quốc
  • Ngôn ngữ & Nghiên cứu Nhật Bản
  • Ngôn ngữ & Nghiên cứu Nga
  • Ngôn ngữ & Nghiên cứu Anh
  • Ngôn ngữ & Nghiên cứu Đức
  • Nghiên cứu văn hóa châu Âu
  • Giáo dục thể chất
  • Thể thao và giải trí
  • Quản trị dịch vụ Golf

Hành chính công

  • Hành chính công
  • Hành chính cảnh sát
  • Hành chính công đô thị
  • Phúc lợi & Phát triển cộng đồng
  • Quản trị đất đai & Bất động sản

Kinh tế – Quản trị kinh doanh

  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Quản trị du lịch
  • Tài chính – Bảo hiểm
  • Khách sạn – Du lịch

Khoa học xã hội

  • Phúc lợi xã hội
  • Phúc lợi công nghiệp
  • Phúc lợi gia đình
  • Khoa học thông tin – thư viện
  • Tâm lý học
  • Quan hệ quốc tế
  • Xã hội học
  • Truyền thông

Khoa học đời sống – tự nhiên

  • Toán
  • Khoa học dữ liệu – thống kê
  • Hóa học
  • Khoa học sinh học
  • Khoa học an toàn thực phẩm – môi trường
  • Trồng trọt
  • Công nghiệp sinh học
  • Tài nguyên động vật
  • Tài nguyên rừng

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật thiết kế cơ khí
  • Kỹ thuật quản trị và công nghiệp
  • Kỹ thuật thực phẩm
  • Thực phẩm – Dinh dưỡng
  • Công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật cảnh quan
  • Kỹ thuật & Hoạch định đô thị
  • Kỹ thuật & Khoa học năng lượng vật liệu

Kỹ thuật truyền thông – thông tin

  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật kiểm soát điện tử
  • Kỹ thuật truyền thông thông tin
  • Kỹ thuật đa phương tiện
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Kỹ thuật máy tính
  • Phần mềm máy tính

Nghệ thuật – Thiết kế

  • Thiết kế trực quan
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế hoạt hình – hình ảnh
  • Thiết kế & Nghệ thuật chức năng
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế kiến trúc nội thất

Sư phạm

  • Sư phạm tiếng Hàn
  • Sư phạm tiếng Anh
  • Sư phạm Lịch sử
  • Sư phạm Nghiên cứu xã hội
  • Sư phạm Địa lý
  • Sư phạm mầm non
  • Sư phạm đặc biệt
  • Sư phạm tiểu học
  • Sư phạm đặc biệt mầm non
  • Sư phạm Toán
  • Sư phạm Vật lý
  • Sư phạm Hóa học
  • Sư phạm Sinh học
  • Sư phạm Khoa học trái đất
  • Sư phạm môi trường

Khoa học trị liệu

  • Phục hồi nghề nghiệp
  • Bệnh lý ngôn ngữ
  • Tâm lý phục hồi
  • Công nghệ phục hồi
  • Vật lý trị liệu
  • Phục hồi & Tăng cường sức khỏe

Luật

  • Luật công
  • Luật tư
  • Luật cảnh sát

Điều dưỡng & Sức khỏe cộng đồng

  • Điều dưỡng
  • Sức khỏe cộng đồng

Chuyên ngành hệ sau Đại học trường Đại học Daegu

Khoa Chương trình Phân chia chuyên ngành
Khoa học xã hội & nhân văn Thạc sĩ Tiến sĩ
Ngữ văn Hàn Ngữ văn Hàn Ngữ văn Hàn
Ngữ văn Anh Ngữ văn Anh Ngữ văn Anh
Ngữ văn Đức Ngữ văn Đức
Luật Luật Luật tư, Luật công
Quản trị công Quản trị công Quản trị công
Quản trị cảnh sát Quản trị cảnh sát
Quản trị đô thị Quản trị đô thị Quản lý đô thị và thông tin, Phát triển cộng đồng và phúc lợi,  Quy hoạch đô thị và khu vực, Bất động sản
Kinh tế Kinh tế Kinh tế
Thương mại quốc tế Thương mại quốc tế Thương mại quốc tế
Kế toán Kế toán Kế toán
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Thạc sĩ: Quản trị kinh doanh
Tiến sĩ: Quản trị kinh doanh, Bảo hiểm & tài chính
Bảo hiểm & tài chính. Bảo hiểm & tài chính.
Quản trị du lịch Quản trị du lịch Quản trị du lịch
Phúc lợi xã hội Phúc lợi xã hội Thạc sĩ: Phương pháp công tác xã hội, Chính sách phúc lợi xã hội, Tâm lý trị liệu gia đình
Tiến sĩ:Phương pháp công tác xã hội, Chính sách phúc lợi xã hội
Phúc lợi công nghiệp Phúc lợi công nghiệp
Phúc lợi gia đình Phúc lợi gia đình Phúc lợi gia đình
Báo chí & truyền thông đại chúng Báo chí & truyền thông đại chúng
Thư viện & khoa học thông tin Thư viện & khoa học thông tin Thư viện & khoa học thông tin
Tâm lý học Tâm lý học Tâm lý học
Tư vấn Tư vấn
Lịch sử Lịch sử
Địa lý Địa lý
Giáo dục học xã hội Giáo dục xã hội học (hệ THCS), Giáo dục lịch sử, Giáo dục xã hội học, Giáo dục Địa lý
Giáo dục mầm non Giáo dục mầm non Giáo dục mầm non
Giáo dục đặc biệt Giáo dục đặc biệt Thạc sĩ : Giáo dục đặc biệtTiến sĩ : Giáo dục người khiếm thị, Giáo dục người khiếm thính, Giáo dục người chậm phát triển trí tuệ, Giáo dục người khuyết tật nhiều phần, Giáo dục trẻ em khuyết tật về cảm xúc và hành vi, Giáo dục trẻ em khuyết tật về khả năng học hỏi, Lãnh đạo giáo dục đặc biệt
Khoa học tự nhiên Toán học Toán học Toán học
Số liệu thống kê Số liệu thống kê
Vật lý Vật lý ứng dụng
Hoá học Hoá học Hoá học
Sinh học Sinh học Sinh thái học – hệ thống, Sinh học tế bào phân tử
Giáo dục khoa học Giáo dục khoa học Giáo dục khoa học, Giáo dục khoa học môi trường
Trồng trọt & kiến trúc cảnh quan Trồng trọt & kiến trúc cảnh quan Trồng trọt & kiến trúc cảnh quan
Chăn nuôi Tài nguyên động vật
Tài nguyên thiên nhiên Tài nguyên thiên nhiên Thạc sĩ: Khoa học an toàn môi trường và thực phẩm, Công nghiệp công nghệ sinh học, Tài nguyên rừng
Tiến sĩ : Khoa học an toàn thực phẩm và môi trường, Công nghiệp công nghệ sinh học, Tài nguyên rừng, chăn nuôi
Khoa học phục hồi chức năng Khoa học phục hồi chức năng Phục hồi chức năng, Bệnh lý ngôn ngữ, Vật lý trị liệu, Tâm lý phục hồi chức năng, Công nghệ phục hồi chức năng, Liệu pháp nghề nghiệp
Thực phẩm & dinh dưỡng Thực phẩm & dinh dưỡng Thực phẩm & dinh dưỡng
Kỹ thuật Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật kiến trúc
Công trình dân dụng Công trình dân dụng Công trình dân dụng
Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật thực phẩm Kỹ thuật thực phẩm Kỹ thuật thực phẩm
Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật công nghiệp
Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học
Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật thông tin và truyền thông Kỹ thuật thông tin và truyền thông Kỹ thuật thông tin và truyền thông
Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện tử
 Kỹ thuật máy tính và thông tin  Kỹ thuật máy tính và thông tin Thạc sĩ: Máy tính & Thông tin
Tiến sĩ: Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật thông tin
Kỹ thuật kết hợp môi trường và hóa học Kỹ thuật kết hợp môi trường và hóa học
Công nghiệp phục hồi chức năng Công nghiệp phục hồi chức năng
Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hóa học
Nghệ thuật và giáo dục vật lý Giáo dục vật lý Giáo dục vật lý Giáo dục vật lý
Thiết kế nhà ở và nội thất Thiết kế nhà ở và nội thất
Thiết kế thời trang Thiết kế thời trang

 

Học bổng đại học Daegu

Phân loại Điều kiện Lợi ích học bổng Ghi chú
Sinh viên mới (DU International Leaders) TOPIK 6 Miễn 100% học phí 4 năm + Miễn phí nhập học Mỗi học kỳ tích lũy từ 12 tín chỉ trở lên và GPA trung bình duy trì từ 3.5 trở lên
TOPIK 5 Miễn 100% học phí 2 năm
TOPIK 4 Miễn 100% học phí 1 năm Miễn học phí kỳ 2 với điều kiện học kỳ trước đó tích lũy từ 12 tín chỉ trở lên và GPA trung bình từ 3.5 trở lên
TOPIK 3 Miễn 100% học phí học kỳ 1
Sinh viên đang theo học GPA 4.2 ~ 4.5 100% học phí Du học sinh nước ngoài tích lũy 12 tín chỉ trở lên ở học kỳ trước
GPA 4.2 ~ dưới 4.3 70% học phí
GPA 3.0 ~ dưới 4.0 50% học phí
GPA 2.5 ~ dưới 3.0 30% học phí
TOPIK 6 1,500,000 KRW
TOPIK 5 1,000,000 KRW

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Ký túc xá Trường Đại học Daegu

Trường Đại học Daegu cung cấp ký túc xá với mức chi phí hợp lý cho tất cả sinh viên quốc tế muốn ở lại trong khuôn viên trường. Đại học Daegu có 2 cơ sở ký túc xá: KTX Biho có sức chứa 3.700 sinh viên. Và 1 KTX Quốc tế riêng biệt, có thể chứa khoảng 250 sinh viên quốc tế.

Các phòng ngủ được trang bị đầy đủ nội thất và có Internet tốc độ cao miễn phí. Ngoài ra còn có một loạt các tiện nghĩ khác như nhà ăn, phòng giặt ủi, cửa hàng tiện lợi, phòng tập thể dục, thiết bị bóng bàn, …

Phân loại
Chi phí (4 tháng) Kỳ nghỉ (2 tháng) Ghi chú
International House Phòng đôi 812,500 KRW 403,000 KRW 6,500 KRW/1 ngày
KTX Biho Phòng đôi (nữ) 771,000 KRW 374,000 KRW Phòng tắm cá nhân, máy lạnh, hệ thống sưởi, thang máy
Phòng ba (nữ) 513,000 KRW
Phòng đôi A (nam) 688,000 KRW Phòng tắm, máy lạnh, hệ thống sưởi, thang máy
Phòng đôi B (nam) 631,000 KRW 374,000 KRW Phòng tắm, máy lạnh, hệ thống sưởi, thang máy