![](https://haeyang.vn/wp-content/uploads/2024/05/truong-dai-hoc-daegu.jpg)
Trường đại học Daegu Hàn Quốc được thành lập năm 1956 gồm 2 cơ sở: 1 cơ sở tọa tại khu trung tâm Thành phố Daegu và cơ sở chính toạ lạc tại Gyeongsan – cách Daegu 50 phút đi xe bus. Daegu là thành phố lớn thứ 3 trong 7 thành phố trực thuộc trung ương của Hàn Quốc và là thủ phủ của tỉnh Gyeongsangbuk. Nơi mà ngành công nghiệp dệt may, chế tạo máy và quang học là những ngành công nghiệp chính của thành phố.
Với tổng diện tích là 268,5 ha, trường là có diện tích lớn nhất tại Hàn Quốc. Trường Đại học Daegu được đánh giá là trường Đại học đầu tiên đào tạo cấp bậc Đại học ở Hàn Quốc. Dựa trên nền tảng tư tưởng của lòng nhân đạo và với thiện chí lớn, phương châm của trường gồm 3 chữ “Tình yêu, ánh sáng và tự do”.
Trường nổi tiếng với các chuyên ngành như: Ngôn ngữ, Luật, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Kĩ thuật, Quan hệ công chúng, Nghệ thuật và Thiết kế, Giáo dục, Chăm sóc sức khoẻ… và được đông đảo du học sinh quốc tế theo học.
![](https://haeyang.vn/wp-content/uploads/2024/05/dai-hoc-daegu-han-quoc.jpg)
Đại học Daegu mang tên thành phố Daegu, luôn được nhắc đến là 1 trong những trường TOP tại thành phố này. Đặc biệt tính đến năm 2019, Đại học Daegu được xếp TOP 40 Đại học có chất lượng giáo dục hàng đầu Hàn Quốc. Chính vì thế, Đại học Daegu là 1 trong những trường Đại học được nhiều du học sinh quốc tế chọn theo học.
Trong suốt quá trình thành lập & phát triển, Trường Đại học Daegu đã có nhiều thành tựu vô cùng nổi bật
- TOP 4 Đại học tốt nhất Daegu
- TOP 42 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
- TOP 5 trường Đại học lớn nhất Hàn Quốc
- Trường đầu tiên Đào tạo hệ đại học
- Liên kết với 286 trường Đại học thuộc 38 quốc gia trên thế giới
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
![](https://haeyang.vn/wp-content/uploads/2024/05/truong-dai-hoc-daegu-han-quoc.jpg)
Chi phí khóa học tiếng Hàn
Phí nhập học | 50,000 KRW |
Học phí | 4,800,000 KRW/1 năm |
Phí bảo hiểm sức khỏe | 150,000 KRW/1 năm |
Thời gian học | 200 giờ/10 tuần/1 kỳ |
Thời gian lớp học | 09:00 ~ 13:00 |
Số lượng học viên | ~15 học viên/1 lớp |
Học phí chuyên ngành hệ đại học
- Phí xét tuyển: 60,000 KRW
- Phí nhập học: 680,000 KRW
Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn |
2,882,000 KRW |
3,729,000 KRW | |
Hành chính công |
2,882,000 KRW |
Kinh tế – Quản trị kinh doanh |
2,882,000 KRW |
Khoa học xã hội |
2,882,000 KRW |
Khoa học đời sống – tự nhiên |
3,454,000 KRW |
3,729,000 KRW | |
Kỹ thuật |
4,007,000 KRW |
Kỹ thuật truyền thông – thông tin |
4,007,000 KRW |
Nghệ thuật – Thiết kế |
4,259,000 KRW |
Sư phạm |
Đang cập nhật |
Khoa học trị liệu |
3,729,000 KRW |
Luật |
2,882,000 KRW |
Điều dưỡng & Sức khỏe cộng đồng |
3,729,000 KRW |
Học phí chuyên ngành hệ sau đại học
Phân loại | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
Học phí | Nhân văn và khoa học xã hội | 3,521,000 won | 3,659,000 won |
Khoa học tự nhiên và giáo dục thể chất | 4,489,000 won | ||
Kỹ thuật | 4,974,000 won | 5,168,000 won | |
Nghệ thuật | 5,135,000 won | 5,336,000 won | |
Phí nhập học | 750,000 won | 750,000 won |
Chương trình học tiếng Hàn
Cấp độ | Nội dung khóa học |
Cấp 1 |
|
Cấp 2 |
|
Cấp 3 |
|
Cấp 4 |
|
Cấp 5 |
|
Cấp 6 |
|
Chuyên ngành đào tạo hệ đại học
Khoa | Chuyên ngành |
Nhân văn |
|
|
|
Hành chính công |
|
Kinh tế – Quản trị kinh doanh |
|
Khoa học xã hội |
|
Khoa học đời sống – tự nhiên |
|
|
|
Kỹ thuật |
|
Kỹ thuật truyền thông – thông tin |
|
Nghệ thuật – Thiết kế |
|
Sư phạm |
|
Khoa học trị liệu |
|
Luật |
|
Điều dưỡng & Sức khỏe cộng đồng |
|
Chuyên ngành hệ sau Đại học trường Đại học Daegu
Khoa | Chương trình | Phân chia chuyên ngành | |
Khoa học xã hội & nhân văn | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
Ngữ văn Hàn | Ngữ văn Hàn | Ngữ văn Hàn | |
Ngữ văn Anh | Ngữ văn Anh | Ngữ văn Anh | |
Ngữ văn Đức | – | Ngữ văn Đức | |
Luật | Luật | Luật tư, Luật công | |
Quản trị công | Quản trị công | Quản trị công | |
Quản trị cảnh sát | – | Quản trị cảnh sát | |
Quản trị đô thị | Quản trị đô thị | Quản lý đô thị và thông tin, Phát triển cộng đồng và phúc lợi, Quy hoạch đô thị và khu vực, Bất động sản | |
Kinh tế | Kinh tế | Kinh tế | |
Thương mại quốc tế | Thương mại quốc tế | Thương mại quốc tế | |
Kế toán | Kế toán | Kế toán | |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | Thạc sĩ: Quản trị kinh doanh Tiến sĩ: Quản trị kinh doanh, Bảo hiểm & tài chính |
|
Bảo hiểm & tài chính. | – | Bảo hiểm & tài chính. | |
Quản trị du lịch | Quản trị du lịch | Quản trị du lịch | |
Phúc lợi xã hội | Phúc lợi xã hội | Thạc sĩ: Phương pháp công tác xã hội, Chính sách phúc lợi xã hội, Tâm lý trị liệu gia đình Tiến sĩ:Phương pháp công tác xã hội, Chính sách phúc lợi xã hội |
|
Phúc lợi công nghiệp | – | Phúc lợi công nghiệp | |
Phúc lợi gia đình | Phúc lợi gia đình | Phúc lợi gia đình | |
Báo chí & truyền thông đại chúng | – | Báo chí & truyền thông đại chúng | |
Thư viện & khoa học thông tin | Thư viện & khoa học thông tin | Thư viện & khoa học thông tin | |
Tâm lý học | Tâm lý học | Tâm lý học | |
– | Tư vấn | Tư vấn | |
Lịch sử | – | Lịch sử | |
Địa lý | – | Địa lý | |
– | Giáo dục học xã hội | Giáo dục xã hội học (hệ THCS), Giáo dục lịch sử, Giáo dục xã hội học, Giáo dục Địa lý | |
Giáo dục mầm non | Giáo dục mầm non | Giáo dục mầm non | |
Giáo dục đặc biệt | Giáo dục đặc biệt | Thạc sĩ : Giáo dục đặc biệtTiến sĩ : Giáo dục người khiếm thị, Giáo dục người khiếm thính, Giáo dục người chậm phát triển trí tuệ, Giáo dục người khuyết tật nhiều phần, Giáo dục trẻ em khuyết tật về cảm xúc và hành vi, Giáo dục trẻ em khuyết tật về khả năng học hỏi, Lãnh đạo giáo dục đặc biệt | |
Khoa học tự nhiên | Toán học | Toán học | Toán học |
Số liệu thống kê | Số liệu thống kê | ||
Vật lý | – | Vật lý ứng dụng | |
Hoá học | Hoá học | Hoá học | |
Sinh học | Sinh học | Sinh thái học – hệ thống, Sinh học tế bào phân tử | |
Giáo dục khoa học | Giáo dục khoa học | Giáo dục khoa học, Giáo dục khoa học môi trường | |
Trồng trọt & kiến trúc cảnh quan | Trồng trọt & kiến trúc cảnh quan | Trồng trọt & kiến trúc cảnh quan | |
Chăn nuôi | – | Tài nguyên động vật | |
Tài nguyên thiên nhiên | Tài nguyên thiên nhiên | Thạc sĩ: Khoa học an toàn môi trường và thực phẩm, Công nghiệp công nghệ sinh học, Tài nguyên rừng Tiến sĩ : Khoa học an toàn thực phẩm và môi trường, Công nghiệp công nghệ sinh học, Tài nguyên rừng, chăn nuôi |
|
Khoa học phục hồi chức năng | Khoa học phục hồi chức năng | Phục hồi chức năng, Bệnh lý ngôn ngữ, Vật lý trị liệu, Tâm lý phục hồi chức năng, Công nghệ phục hồi chức năng, Liệu pháp nghề nghiệp | |
Thực phẩm & dinh dưỡng | Thực phẩm & dinh dưỡng | Thực phẩm & dinh dưỡng | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật kiến trúc | Kỹ thuật kiến trúc | Kỹ thuật kiến trúc |
Công trình dân dụng | Công trình dân dụng | Công trình dân dụng | |
Kỹ thuật môi trường | – | Kỹ thuật môi trường | |
Kỹ thuật thực phẩm | Kỹ thuật thực phẩm | Kỹ thuật thực phẩm | |
Kỹ thuật công nghiệp | Kỹ thuật công nghiệp | Kỹ thuật công nghiệp | |
– | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | |
Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | |
Kỹ thuật thông tin và truyền thông | Kỹ thuật thông tin và truyền thông | Kỹ thuật thông tin và truyền thông | |
Kỹ thuật điện tử | Kỹ thuật điện tử | Kỹ thuật điện tử | |
Kỹ thuật máy tính và thông tin | Kỹ thuật máy tính và thông tin | Thạc sĩ: Máy tính & Thông tin Tiến sĩ: Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật thông tin |
|
Kỹ thuật kết hợp môi trường và hóa học | Kỹ thuật kết hợp môi trường và hóa học | ||
Công nghiệp phục hồi chức năng | Công nghiệp phục hồi chức năng | ||
Kỹ thuật hóa học | – | Kỹ thuật hóa học | |
Nghệ thuật và giáo dục vật lý | Giáo dục vật lý | Giáo dục vật lý | Giáo dục vật lý |
Thiết kế nhà ở và nội thất | – | Thiết kế nhà ở và nội thất | |
Thiết kế thời trang | – | Thiết kế thời trang |
Học bổng đại học Daegu
Phân loại | Điều kiện | Lợi ích học bổng | Ghi chú |
Sinh viên mới (DU International Leaders) | TOPIK 6 | Miễn 100% học phí 4 năm + Miễn phí nhập học | Mỗi học kỳ tích lũy từ 12 tín chỉ trở lên và GPA trung bình duy trì từ 3.5 trở lên |
TOPIK 5 | Miễn 100% học phí 2 năm | ||
TOPIK 4 | Miễn 100% học phí 1 năm | Miễn học phí kỳ 2 với điều kiện học kỳ trước đó tích lũy từ 12 tín chỉ trở lên và GPA trung bình từ 3.5 trở lên | |
TOPIK 3 | Miễn 100% học phí học kỳ 1 | ||
Sinh viên đang theo học | GPA 4.2 ~ 4.5 | 100% học phí | Du học sinh nước ngoài tích lũy 12 tín chỉ trở lên ở học kỳ trước |
GPA 4.2 ~ dưới 4.3 | 70% học phí | ||
GPA 3.0 ~ dưới 4.0 | 50% học phí | ||
GPA 2.5 ~ dưới 3.0 | 30% học phí | ||
TOPIK 6 | 1,500,000 KRW | ||
TOPIK 5 | 1,000,000 KRW |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Ký túc xá Trường Đại học Daegu
Trường Đại học Daegu cung cấp ký túc xá với mức chi phí hợp lý cho tất cả sinh viên quốc tế muốn ở lại trong khuôn viên trường. Đại học Daegu có 2 cơ sở ký túc xá: KTX Biho có sức chứa 3.700 sinh viên. Và 1 KTX Quốc tế riêng biệt, có thể chứa khoảng 250 sinh viên quốc tế.
Các phòng ngủ được trang bị đầy đủ nội thất và có Internet tốc độ cao miễn phí. Ngoài ra còn có một loạt các tiện nghĩ khác như nhà ăn, phòng giặt ủi, cửa hàng tiện lợi, phòng tập thể dục, thiết bị bóng bàn, …
Phân loại |
Chi phí (4 tháng) | Kỳ nghỉ (2 tháng) | Ghi chú | |
International House | Phòng đôi | 812,500 KRW | 403,000 KRW | 6,500 KRW/1 ngày |
KTX Biho | Phòng đôi (nữ) | 771,000 KRW | 374,000 KRW | Phòng tắm cá nhân, máy lạnh, hệ thống sưởi, thang máy |
Phòng ba (nữ) | 513,000 KRW | – | ||
Phòng đôi A (nam) | 688,000 KRW | – | Phòng tắm, máy lạnh, hệ thống sưởi, thang máy | |
Phòng đôi B (nam) | 631,000 KRW | 374,000 KRW | Phòng tắm, máy lạnh, hệ thống sưởi, thang máy |