Dankook

Xếp hạng: Top trường đại học hàng đầu ở châu Á
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Dankook
Tên tiếng Nhật: 단국대학교
Tên tiếng Anh: Dankook University
Năm thành lập: 1947
Số điện thoại: 01899-3700
website: dankook.ac.kr
Địa chỉ: 152 Jukjeon-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3-6-9-12
Các ngành học Âm nhạc, Bất động sản, Cơ khí, Công nghệ thông tin, Điện tử, Digital, Khoa học xã hội, Kiến trúc, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ thuật công nghiệp, Luật, Môi trường, Mỹ thuật, Nghệ thuật, Ngôn ngữ, Nhân văn, Phúc lợi, Quản trị kinh doanh, Tâm lý, Thể thao, Truyền thông,

Trường đại học Dankook thành lập vào ngày 08/12/1947 tại Viện Khoa học Chính trị Nakwon-dong Chosun. Vào năm 1950, trường tạm dừng giảng dạy vì Chiến tranh Triều Tiên nổ ra và mở lại vào năm 1951. Và là trường đại học tư nhân đào tạo theo chương trình 4 năm sớm nhất ở Hàn Quốc.

Triết lý sáng lập của trường Đại học Dankook là: Cứu quốc, Độc lập và Tự cường. Trường có 2 campus: Jukjeon ở thành phố Yongin, tỉnh Gyeonggi và Cheonan ở thành phố Cheonan, tỉnh Chungnam. Hiện tại, tính cả 2 campus, trường có khoảng 24,000 sinh viên hệ cử nhân đang theo học, hệ cao học có khoảng 1,600 sinh viên.

Ngoài ra, đây là một trong số ít những ngôi trường Đại học Hàn Quốc có đào tạo ngành “Việt Nam học” dành cho sinh viên Hàn Quốc và quốc tế. Trường Đại học Dankook đã liên kết với 410 trường Đại học tại 65 quốc gia khác nhau trên thế giới. Hiện nay số lượng sinh viên quốc tế tại trường đã đạt đến con số 1,658 sinh viên.

 

Ưu điểm trường
  • Trường được bình chọn là trường đại học tốt nhất trong quan hệ đối tác học thuật – công nghiệp
  • Năm 2014, trường được công nhận là Trường đại học dẫn đầu dành cho chương trình khởi nghiệp
  • Được chỉ định cho Chương trình CK
  • Lãnh đạo chương trình CK và điều hành các Viện nghiên cứu định hướng chính sách
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Học phí khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Dankook

Campus

Phí nhập học

Học phí

Ghi chú

Jukjeon

50,000 KRW

(Không hoàn trả)

5,200,000 KRW

Sinh viên phải đăng ký ít nhất 2 kỳ

Cheonan

3,960,000 KRW

Học phí chuyên ngành hệ đại học Trường Đại học Dankook

  • Phí đăng ký: 120,000 KRW
  • Phí nhập học: 472,000 KRW

1. Campus Jukjeon

Trường Học phí (1 kỳ)
Nhân văn 3,699,000 KRW
Luật 3,699,000 KRW
Khoa học xã hội 3,699,000 KRW
4,363,000 KRW
Kinh doanh & kinh tế 3,699,000 KRW
5,575,000 KRW
Kỹ thuật 4,870,000 KRW
Phần mềm tích hợp 4,870,000 KRW
5,944,000 KRW
4,363,000 KRW
Âm nhạc – Nghệ thuật 5,074,000 KRW

2. Campus Cheonan

Trường Học phí (1 kỳ)
Ngoại ngữ 3,699,000 KRW
Sức khỏe – Phúc lợi 3,699,000 KRW
4,422,000 KRW
Khoa học – Công nghệ 4,363,000 KRW
4,870,000 KRW
Công nghệ sinh học 4,870,000 KRW
Nghệ thuật 5,074,000 KRW
3,699,000 KRW
Khoa học thể thao 4,478,000 KRW

 

Chương trình học tiếng Hàn Trường Đại học Dankook

Khóa học

Thời gian

Giờ học

Nội dung bài học

Lớp học ngôn ngữ

Thứ 2-6

4 giờ 1 ngày
09:00 ~ 13:00

  • Đào tạo ngôn ngữ
  • Giúp sinh viên nhập học đại học ở Hàn Quốc
  • Nghe, nói, đọc, viết
  • Hội thoại, ngữ pháp, văn hóa
Lớp học văn hóa

1~2 lần trong 1 kỳ

4 giờ 1 ngày
09:00 ~ 13:00

  • Đồ gốm, Lễ hội ẩm thực thế giới, Taekwondo, Du lịch,…
  • Tham quan các kiến trúc cổ, bảo tàng, nhà truyền thống Hàn Quốc, xem phim Hàn

Chuyên ngành đào tạo hệ đại học Trường Đại học Dankook

1. Campus Jukjeon

Trường Khoa
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Nhân văn Anh & Mỹ
Luật
  • Luật
Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
  • Hành chính công
  • Quy hoạch đô thị & Bất động sản
  • Tư vấn học
  • Truyền thông (Báo chí, Media Content, Quảng cáo & Quan hệ công chúng)
Kinh doanh & kinh tế
  • Kinh tế
  • Ngoại thương
  • Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán)
  • Quản trị kinh doanh quốc tế (tiếng Anh)
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện & điện tử
  • Hệ thống polyme (Khoa học và Kỹ thuật Polymer, Kỹ thuật vật liệu hội tụ sợi)
  • Kỹ thuật môi trường & dân dụng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kiến trúc (Kiến trúc – 5 năm, Kỹ thuật kiến trúc)
Phần mềm tích hợp
  • Khoa học phần mềm
  • Kỹ thuật máy tính ứng dụng
  • Kỹ thuật hệ thống di động (tiếng Anh)
  • Thống kê thông tin
Âm nhạc – Nghệ thuật
  • Theater & Film (Nhạc kịch)
  • Nghệ thuật gốm sứ
  • Thiết kế (Thiết kế truyền thông thị giác, Thiết kế ngành hàng thời trang)
  • Vũ đạo (Múa truyền thống Hàn Quốc, Múa ba lê, Múa hiện đại)
  • Nhạc cụ
  • Thanh nhạc
  • Soạn nhạc
  • Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc

2. Campus Cheonan

Trường Khoa
Ngoại ngữ
  • Châu Á & Trung Đông (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Mongolia học, Trung Đông học, Việt Nam học)
  • Châu Âu (Đức học, Pháp học, Tây Ban Nha học, Nga học, Bồ Đào Nha học)
Sức khỏe – Phúc lợi
  • Quản trị sức khỏe
  • Hành chính công
  • Phúc lợi xã hội
  • Môi trường & Tài nguyên
  • Vật lý trị liệu
  • Khoa học thí nghiệm y tế
  • Tâm lý học & Tâm lý trị liệu
Khoa học – Công nghệ
  • Toán
  • Hóa
  • Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
  • Khoa học sinh học (Khoa học sinh học, Vi sinh vật)
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật thực phẩm
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Kỹ thuật quản lý
Công nghệ sinh học
  • Khoa học Đời sống & Tài nguyên (Khoa học cây trồng & Công nghệ sinh học,
    Khoa học Tài nguyên Động vật)
  • Môi trường làm vườn & Kiến trúc cảnh quan
Nghệ thuật
  • Mỹ thuật (Thiết kế Thủ công, Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc)
  • Văn học viết sáng tạo
Khoa học thể thao
  • Thể thao giải trí
  • Quản lý thể thao
  • Thể thao quốc tế

Học bổng hệ đại học Trường Đại học Dankook

Phân loại Điều kiện Học bổng Ghi chú

Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Hàn: Học kỳ đầu

TOPIK 6
  • 40% học phí (4 năm) + KTX (4 năm)
  • GPA từ 3.7/4.5 trở lên ở kỳ trước
TOPIK 4, 5
  • 50% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ)
TOPIK 3 hoặc vượt qua kỳ thi viết
  • 20% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ)
Chỉ dành cho Sinh viên tốt nghiệp Chương trình Ngôn ngữ DKU (đã hoàn thành hơn 4 học kỳ)
  • 15% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ)

Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Anh: 4 năm (Quản trị kinh doanh)

  1. TOEFL IBT 80
  2. IELTS 6.5
  3. ACT Composite 22
  4. SAT Combined 1030
  • 50% học phí (4 năm)
  • SV đang theo học: GPA kỳ trước phải trên 3.1
Chọn 1 tiêu chí
  1. TOEFL IBT 112
  2. IELTS 7.5
  3. ACT Composite 24
  4. SAT Combined 1110
  • 75% học phí (4 năm)
  • SV đang theo học: GPA kỳ trước phải trên 3.3
Chọn 1 tiêu chí
  1. TOEFL [IBT 115, PBT 667, CBT 290]
  2. IELTS 8.5
  3. ACT Composite 27
  4. SAT Combined 1210
  • 100% học phí (4 năm)
  • KTX Jiphyunjae (4 năm)
  • SV đang theo học: GPA kỳ trước phải trên 3.5
Chọn 1 tiêu chí

Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Hàn: Học kỳ 2-8

GPA cao nhất 100% học phí + KTX 80% phí ký túc xá sẽ trao cho những sinh viên đăng ký ký túc xá không thành công (chỉ áp dụng cho sinh viên đạt được điều kiện học bổng và hoàn thành tối thiểu 2 học kỳ chính quy)
4.0 – dưới 4.5 45% học phí + KTX
3.5 – dưới 4.0 35% học phí + KTX
3.0 – dưới 3.5 25% học phí + KTX
2.5 – dưới 3.0 KTX

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Ký túc xá Trường Đại học Dankook

Campus Loại phòng Chi phí KTX (1 kỳ) Tiền cọc
Jibhyeonjae (Jukjeon Campus) Phòng đôi 1,274,640 KRW 100,000 KRW
Phòng bốn 754,840 KRW 100,000 KRW
Jilli Hall (Jukjeon Campus) Phòng đôi 1,202,320 KRW 100,000 KRW
Phòng bốn 827,160 KRW
Bongsagwan (Cheonan Campus) Phòng đôi 1,170,400 KRW
Phòng bốn 805,200 KRW
  • Phí dọn dẹp: 20,000 KRW
  • Mỗi phòng được cung cấp 2 giường đơn, chăn ga, bàn ghế, tủ áo quần, internet, phòng tắm riêng. Và các dịch vụ khác như phòng giặt, nhà hàng, phòng tập gym, cửa hàng tiện lợi.
  • Về chăn ga: SV tự mang đến hoặc mua ở KTX.