Hanlyo

Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Hanlyo
Tên tiếng Nhật: 한려대학교
Tên tiếng Anh: Hanlyo University
Năm thành lập: 1995
Số điện thoại: +82 61-760-1384
website: http://www.hanlyo.ac.kr/
Địa chỉ: 94 – 13 Hallyeodae-gil, Gwangyang-eup, Gwangyang-si, Jeollanam-do
Cách đi:

Cách Busan 1 giờ 40 phút lái xe

Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3, 6, 9, 12
Các ngành học Điều dưỡng, Giáo dục nghệ thuật và thể chất, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ thuật công nghiệp, Nhân văn, Phúc lợi, Quản trị kinh doanh,

Trường Đại học Hanlyo thành lập vào năm 1993, tiền thân Học viện Seoho. Hiện đang là trường Đại học duy nhất tại thành phố Gwangyang, tỉnh Jeollanam. Gwangyang là thành phố êm đềm bên dòng sông Seomjin, phía Tây Nam Hàn Quốc cách thành phố cảng Busan 128km. Nơi đây còn rất nổi tiếng với ngôi làng Hoa Mai thơ mộng với những rừng mơ căng mọng. Đây là lựa chọn hợp lý bởi mức học phí thấp, có nhiều chính sách ưu tiên dành cho sinh viên Việt Nam du học hàn Quốc.

Trường có hơn 500 giảng viên, giáo sư kinh nghiệm dày dặn trong công tác giảng dạy. Đối với chương trình ngoại ngữ, giảng viên có trình độ thạc sĩ trở lên chuyên sâu đào tạo tiếng Hàn và các ngôn ngữ nước ngoài. Trường luôn chú trọng vào các phương pháp dạy nhằm mang đến hiệu quả cao giúp sinh viên nắm chắc kiến thức ngữ pháp cũng như khả năng nghe, nói, đọc, viết cho sinh viên.

Ưu điểm trường
  • Sinh viên Việt Nam khi tiến hành đăng ký nhập học chương trình tiếng hàn tại trường sẽ được ưu tiên chỉ cần đóng học phí 6 tháng đầu tiên thay vì đóng học phí 1 năm như ở những trường khác tại Hàn Quốc.
  • Chương trình học ngôn ngữ phong phú kết hợp cùng với khóa học ngôn ngữ thực tế nên rất hữu ích cho cuộc sống hàng ngày đến các chương trình ngôn ngữ chuyên sâu.
  • Cam kết đưa “chương trình tự học” giúp cho sinh viên tự chủ vấn đề học tập ngôn ngữ cũng như cải thiện vấn đề chất lượng giáo dục bằng cách đẩy mạnh hợp tác với các tổ chức giáo dục Hàn Quốc và Quốc tế.
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Chi phí đào tạo hệ tiếng Hàn 

Khoản Chi phí Ghi chú
KRW VNĐ
Học phí 2.000.000 40.000.000 6 tháng
Thẻ căn cước 30.000 600.000
Bảo hiểm 60.000 1.200.000 6 tháng
Giáo trình 50.000 1.000.000 2 cuốn
KTX 720.000 14.400.000 6 tháng (không bao gồm tiền ăn)

Chi phí đào tạo hệ Đại học

Khoa Chuyên ngành Học phí
KRW/Kỳ VNĐ/Kỳ
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Cảnh sát hành chính
  • Phúc lợi xã hội
  • Kinh doanh
2.200.000 44.000.000
  • Kinh doanh Quốc tế
2.700.000 54.000.000
Khoa học tự nhiên
  • Vật lý trị liệu
  • Điều dưỡng
  • X quang
2.300.000 46.000.000
Nghệ thuật và giáo dục thể chất
  • Thể thao xã hội
2.200.000 44.000.000
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật công nghiệp tương lai
  • Kỹ thuật an toàn.
3.200.000 64.000.000
Nghệ thuật tự do

Chi phí đào tạo hệ sau Đại học

Chuyên ngành Phí nhập học Học phí
KRW/Kỳ VNĐ/Kỳ
Quản lý kinh doanh 463.000 KRW 2.357.000 47.140.000
Phúc lợi xã hội 2.357.000 47.140.000
Khoa học sức khỏe 2.486.700 49.734.000

Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn 

Trên lớp
  • Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ = 200 giờ
  • Cấp độ 1 – 6: Nghe – Nói – Đọc – Viết, tập trung đào tạo giao tiếp.
Lớp học thêm
  • Luyện thi TOPIK
  • Lớp văn hóa: Taekwondo, thư pháp, phát âm, luyện viết, nghe hội thoại thường nhật.
  • Mỗi kỳ đều có hoạt động trải nghiệm văn hóa.

Chương trình đào tạo hệ Đại học 

Khoa Chuyên ngành
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Cảnh sát hành chính
  • Phúc lợi xã hội
  • Kinh doanh
  • Kinh doanh Quốc tế
Khoa học tự nhiên
  • Vật lý trị liệu
  • Điều dưỡng
  • X quang
Nghệ thuật và giáo dục thể chất
  • Thể thao xã hội
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật công nghiệp tương lai
  • Kỹ thuật an toàn.
Nghệ thuật tự do

Chương trình đào tạo hệ sau Đại học

  • Quản lý kinh doanh
  • Phúc lợi xã hội
  • Khoa học sức khỏe.

Trường cung cấp nhiều chương trình học bổng cho sinh viên khi theo học.

Điều kiện Học bổng
Sinh viên Quốc tế Trợ cấp sinh hoạt theo quy định
GPA 4.0 trở lên 50% học phí
GPA 2.5 trở lên 25% học phí.

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Trường có hệ thống kí túc xá cho sinh viên khi theo học. Mỗi phòng đều được trang bị đầy đủ các loại bàn học, ghế, sử dụng chung wifi. Chăn, gối, ga trải giường đều được cung cấp khi sinh viên chuyển vào. Đặc biệt, còn có phòng tự học, sinh hoạt chung, phòng tập gym, phòng máy tính, phòng giặt, phòng ăn, phòng bếp.

  • Chi phí kí túc xá: 720.000 KRW = 14.400.000 VNĐ (6 tháng + không bao gồm tiền ăn).