Kwangwoon

Xếp hạng: Top 4 trường đại học có chương trình đào tạo tốt nhất Seoul
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kwangwoon
Tên tiếng Nhật: 광운대학교
Tên tiếng Anh: Kwangwoon University
Năm thành lập: 1934
website: kw.ac.kr
Địa chỉ: 20 Kwangwoon-ro, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
Cách đi:

Cách trường khoảng 5 phút đi bộ là ga tàu Kwangwoon nằm trên line số 1 (line tàu lớn nhất của Seoul, đi ngang qua các khu vực nổi tiếng như: Dongdaemun, Myeongdong…).

Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3-6-9-12
Các ngành học AI, Công nghệ thông tin, Điện tử, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Kiến trúc, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ thuật công nghiệp, Luật, Ngôn ngữ, Nhân văn, Quản trị kinh doanh, Tâm lý, Truyền thông,

Trường Đại học Kwangwoon được thành lập vào tháng 5/1934 với tên sơ khai là “Trường giảng dạy vô tuyến Choson” bởi Tiến sĩ Cho Kwang Woon. Năm 1964, đổi tên thành trường Đại học Công nghệ thông tin Kwangwoon. Vào năm 1976, chính thức đổi tên thành trường Đại học Kwangwoon và duy trì tới hiện tại. Với rất nhiều thành tích nổi bật khác nhau trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Gần đây nhất là năm 2021, trường đã đạt chứng nhận từ Bộ Giáo dục cho chu kỳ thứ 3 của hệ thống chứng nhận năng lực quốc tế hóa giáo dục (IEQAS)

Campus chính của trường nằm ngay trong lòng thủ đô Seoul với vị trí vô cùng thuận tiện. Ngoài ra, xung quanh trường cũng có rất nhiều quán ăn ngon, cửa hàng tiện lợi, siêu thị, địa điểm vui chơi giải trí… Và đặc biệt là có nhiều công việc làm thêm phù hợp cho các bạn sinh viên vừa muốn tích lũy kinh nghiệm vừa muốn kiếm thêm tiền chi tiêu.

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc là một trong những ngôi trường tư thục nổi tiếng với các chuyên ngành về Công nghệ thông tin, Kỹ thuật, Điện tử, … Với vị trí địa lý thuận lợi ở khu vực Seoul và học phí tương đối rẻ ở thủ đô. Thì trường vẫn đang là một trong những ngôi trường nổi tiếng được nhiều sinh viên Việt Nam lựa chọn du học Hàn Quốc.

Ưu điểm trường
  • Được Bộ giáo dục chứng nhận là trường Chứng nhận năng lực quốc tế hóa giáo dục (IEQAS).
  • Trường xếp hạng #39 trong tổng số 375 trường do JoongAng Daily thực hiện vào năm 2020.
  • Chương trình đào tạo tiếng Hàn thuộc top 4 trường đại học có chương trình đào tạo tốt nhất Seoul.
  • Chế độ học bổng vô cùng hấp dẫn. Sinh viên có thể được nhận học bổng 30 – 100% học phí. Theo thống kê, trung bình có trên 64% số lượng sinh viên quốc tế nhận được học bổng của trường.
  • Nổi tiếng với các ngành thuộc khối tự nhiên như: Điện tử, IT, kỹ thuật…
  • Chương trình Multi-Care: Tổ chức tư vấn, hỗ trợ sinh viên quốc tế gặp khó khăn trong học tập hoặc giúp sinh viên lựa chọn hướng đi tốt nhất cho mình.
  • Điều hành hệ thống hỗ trợ khởi nghiệp đại học số 1 trong nước.
  • Tọa lạc tại thủ đô Seoul với vị trí thuận lợi cho việc di chuyển.
  • Ký túc xá hiện đại, đầy đủ tiện nghi và hệ thống an ninh rất tốt.
  • Văn phòng hỗ trợ sinh viên quốc tế hỗ trợ sinh viên quốc tế về visa, giấy tờ, bảo hiểm… (có nhân viên người Việt Nam).
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Học phí khóa học tiếng Hàn

Thời gian học
  • 4 kỳ học/ năm ( 10 tuần/ kỳ)
  • 9h00 ~ 13h00 (Thứ 2 – 6)
Chương trình đào tạo
  • Giờ học: 5 ngày/tuần và 4 tiếng/ngày (9h-13h00)
  • Giảng dạy 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Hàn
  • Luyện tập phát âm có hệ thống
  • Tổ chức các buổi trải nghiệm văn hoá
Học phí 5,600,000 KRW/ năm (1,400,000 KRW/ kỳ)
Phí nhập học 50,000 KRW

Học phí chuyên ngành đại học

  • Phí nhập học: 190,800 KRW
Đại học Khoa Học phí (1 kỳ)
Công nghệ Thông tin – Điện tử
  • Công nghệ điện tử
  • Kỹ thuật điện tử – Truyền thông
  • Công nghệ dung hợp điện tử
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật vật liệu điện tử
4,266,000 KRW
  • Robot
Tổng hợp phần mềm
  • Công nghệ thông tin máy tính
4,266,000 KRW
  • Phần mềm
  • Thông tin tổng hợp
Kỹ thuật
  • Kiến trúc (hệ 5 năm) *chỉ nhận kỳ tháng 3
  • Kỹ thuật kiến trúc (hệ 4 năm)
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật môi trường
4,266,000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Sinh học vật lý điện tử
  • Hóa học
  • Tổng hợp thể thao
3,753,000 KRW
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Tiếng Anh Doanh nghiệp
  • Tâm lý Doanh nghiệp
3,244,000 KRW
  • Truyền thông Media
3,753,000 KRW
  • Văn hóa Đông Bắc Á
3,630,000 KRW
Luật chính sách
  • Hành chính
3,244,000 KRW
  • Luật
  • Quốc tế
Kinh doanh
  • Kinh doanh
3,432,000 KRW
  • Thương mại quốc tế
3,630,000 KRW

Học phí chuyên ngành sau đại học

Lĩnh vực đào tạo Học phí (1 kỳ)
Thạc sĩ Tiến sĩ
Kỹ thuật 6,469,000 KRW 6,681,000 KRW
Khoa học 5,714,000 KRW 6,032,000 KRW
Nhân văn 4,934,000 KRW 5,202,000 KRW

Thông tin khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Kwangwoon

Trường Đại học Kwangwoon là một trong 4 ngôi sao sáng nhất về chương trình đào tạo tiếng Hàn. Chương trình của trường gồm 6 cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp, được thiết kế giảng dạy một cách khoa học và phù hợp với sinh viên quốc tế. Các giảng viên không những thân thiện, tốt bụng mà còn rất quan tâm đến học viên.

Trường cũng sẽ tổ chức đan xen các buổi trải nghiệm văn hóa, tham quan như: Tham quan khu vui chơi Everland, Bảo tàng lịch sử Hàn Quốc, trượt băng, … Thêm một điểm cộng, trường luôn đảm bảo số lượng sinh viên trong 1 lớp (10 – 15 học sinh), từ đó giúp cho việc tương tác và học tập giữa giảng viên và học viên có hiệu quả hơn.

Chuyên ngành đào tạo hệ đại học

Đại học Khoa Chuyên ngành
Công nghệ Thông tin – Điện tử
  • Công nghệ điện tử
  • Kỹ thuật điện tử – Truyền thông
  • Công nghệ dung hợp điện tử
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật vật liệu điện tử
  • Robot
  • Hệ thống thông tin
  • Kiểm soát trí tuệ
Tổng hợp phần mềm
  • Công nghệ thông tin máy tính
  • Công nghệ máy tính
  • Công nghệ thông tin trí tuệ
  • Phần mềm
  • Phần mềm
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Thông tin tổng hợp
  • Visual Technology
  • Khoa học dữ liệu
Kỹ thuật
  • Kiến trúc (hệ 5 năm) *chỉ nhận kỳ tháng 3
  • Kỹ thuật kiến trúc (hệ 4 năm)
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật môi trường
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Sinh học vật lý điện tử
  • Hóa học
  • Tổng hợp thể thao
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Tiếng Anh Doanh nghiệp
  • Tâm lý Doanh nghiệp
  • Truyền thông Media
  • Thông tin ngôn luận
  • Truyền thông media tương tác
  • Truyền thông chiến lược
  • Văn hóa Đông Bắc Á
  • Giao lưu văn hóa
  • Phát triển content và văn hóa
Luật chính sách
  • Hành chính
  • Luật
  • Luật cơ bản
  • Luật quốc tế
  • Luật Khoa học kỹ thuật
  • Quốc tế
  • Khu vục quốc tế
Kinh doanh
  • Kinh doanh
  • Kinh doanh học
  • Thương mại quốc tế
  • Thương mại Hàn – Nhật
  • Thương mại Hàn – Trung

Chuyên ngành đào tạo hệ sau đại học

Chuyên ngành – Học phí

Lĩnh vực đào tạo Khoa
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông
  • Kỹ thuật Điện
  • Kỹ thuật Vật liệu điện tử
  • Kỹ thuật Máy tình
  • Kỹ thuật Điều khiển và Thiết bị
  • Kỹ thuật Hóa học
  • Khoa học và Kỹ thuật vô tuyến
  • Kỹ thuật Kiến trúc
  • Kỹ thuật Môi trường
  • Khoa học máy tình
  • Kiến trúc
  • Quản lý Công nghệ Quốc phòng
  • Plasma-Bio Display
Khoa học
  • Vật lý điện
  • Toán học
  • Hoá học
Nhân văn
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
  • Hành chính công
  • Pháp luật đại cương
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Truyền thông
  • Hệ thống quản lý thông tin
  • Tâm lý công nghiệp
  • Nghiên cứu khu vực quốc tế
  • Công nghiệp văn hóa

Học bổng cho sinh viên quốc tế trường Đại học Kwangwoon

Đối tượng Phân loại Mức học bổng
SV mới (học kỳ đầu tiên) Sinh viên cơ bản 30% học phí
Sinh viên học ở Trung tâm tiếng Hàn của trường Đại học Kwangwoon 50% học phí
Sinh viên có TOPIK 3 / Cơ quan giáo dục liên kết hợp tác 70% học phí
Sinh viên có TOPIK 4 trở lên 80% học phí
SV đang theo học (các học kỳ tiếp theo) TOPIK 3 trở xuống TOPIK 4 trở lên
Trên 4.3 (97 điểm trở lên) 80% học phí 100% học phí
Trên 4.0 – dưới 4.3 (90 – 96 điểm) 60% học phí 80% học phí
Trên 3.5 – dưới 4.0 (85 – 89 điểm) 40% học phí 60% học phí
Trên 3.0 – dưới 3.5 (80 – 84 điểm) 20% học phí 40% học phí
Trên 2.5 – dưới 3.0 (75 – 79 điểm) Không có 20% học phí

Học bổng cao học trường Đại học Kwangwoon

Đối tượng Phân loại Mức học bổng
SV sau Đại học Sinh viên có thể đáp ứng một trong những chứng chỉ sau đây: TOEFL 500 (CBT 179, iBT 61), IELTS 5.0, CEFR B1, TEPS 483, TOPIK Cấp 3 trở lên 50% học phí
Sinh viên cơ bản 30% học phí

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Trang thiết bị tại trường Đại học Kwangwoon luôn được đổi mới, cung cấp đầy đủ với mong muốn tạo điều kiện thuận lợi nhất cho sinh viên khi theo học. Đặc biệt, thư viện trung ương là một trong những niềm tự hào của trường nhờ nguồn tài liệu phong phú, dồi dào, thiết kế cơ sở hạ tầng đẹp mắt và khoa học.

Ký túc xá trường đại học Kwangwoon

Ký túc xá của trường đại học Kwangwoon được chia thành 2 tòa nhà ở cách nhau không quá xa.

Hạng mục KTX Happy KTX International House
Loại phòng Phòng 2 người Phòng 4 người
Chi phí (1 kỳ) 1,500,000 KRW 1,500,000 KRW
Phí cọc (1 kỳ) 100,000 KRW 100,000 KRW
Vật dụng trang bị trong phòng Giường ngủ, bàn học, tủ quần áo, phòng tắm, internet, máy điều hòa…
Cơ sở hạ tầng Phòng giặt, nhà bếp, phòng gym, cửa hàng tiện lợi… Phòng khách, máy giặt, máy hút bụi…