Changwon

Xếp hạng: Hạng 35 trong top 100 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Đại học quốc gia Changwon
Tên tiếng Nhật: 창원대학교
Tên tiếng Anh: Changwon National University (CWNU)
Năm thành lập: 1969
Số điện thoại: 055-213-2114
website: changwon.ac.kr
Địa chỉ: 20 Changwondaehak-ro, Uichang-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3-6-9-12
Các ngành học Âm nhạc, Công nghệ thông tin, Điều dưỡng, Giáo dục nghệ thuật và thể chất, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Kiến trúc, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ thuật công nghiệp, Luật, Nhân văn, Quản trị kinh doanh, Sinh học, Truyền thông,

Trường Đại học Quốc gia Changwon Hàn Quốc (창원대학교) – Trường thuộc TOP 10 Đại học tốt nhất tỉnh Gyeongsang, và TOP 80 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc năm 2018 (theo BXH 4icu). Trường được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chọn tham gia các dự án quốc gia và là nguồn cung ứng nhân lực lớn cho các doanh nghiệp tại Hàn Quốc và quốc tế.

Đại học Quốc gia Changwon là một trường đại học công lập lớn tại Hàn Quốc, đại diện cho thành phố Changwon, tỉnh Gyeongsangnam. Trước khi mang tên Đại học Quốc gia Changwon, trường từng có tên là trường Cao đẳng Masan. Sau khi Chính phủ Hàn Quốc thực hiện chính sách sáp nhập các tỉnh, trường chính thức được mang tên của thành phố Changwon và sử dụng đến ngày nay. Trường được xem là đại học trọng điểm và luôn nhận được nhiều sự quan tâm, đầu tư liên tục về chất lượng đào tạo, đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất.

Năm 2018, có tổng cộng 1956 sinh viên tốt nghiệp (trong đó có 1750 cử nhân đại học, 158 thạc sĩ, 48 tiến sĩ). Có thể nói Đại học Quốc gia Changwon là nguồn cung ứng nhân sự lớn cho các doanh nghiệp trong nước và Quốc tế. Đại học quốc gia Changwon liên kết với 147 trường Đại học thuộc 26 quốc gia trên toàn thế giới. Tại Việt Nam, CWNU liên kết với Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Và Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội.

 

Ưu điểm trường

Một số thành tích nổi bật của Trường Đại học Quốc gia Changwon:

  • Đại học Quốc gia Changwon có hơn 12,000 sinh viên theo học hằng năm và có 8 trường thành viên trực thuộc.
  • Xếp hạng #35 trong top 100 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc năm 2022 (UniRank)
  • Xếp hạng #55 trong top 375 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc năm 2022 (JoongAng Daily)
  • Nằm trong top 461-500 châu Á năm 2022 theo QS World University Rankings
  • Top 401-500 châu Á và top 1201-1500 thế giới năm 2022 theo Times Higher Education World University Rankings.
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

1. Học phí khóa học tiếng Hàn trường Đại học Quốc gia Changwon

Học phí 4,800,000 KRW/ năm
Phí bảo hiểm 150,000 KRW
Phí tài liệu 64,000 KRW

2. Học phí chuyên ngành hệ đại học trường Đại học Quốc gia Changwon

Trường Học phí (1 kỳ)
Nhân văn 1,685,500 KRW
1,765,500 KRW
Khoa học Xã hội 1,685,500 KRW
1,765,500 KRW
Kinh doanh 1,685,500 KRW
Khoa học tự nhiên 2,020,500 KRW
Kỹ thuật 2,191,500 KRW
Cơ điện tử 2,191,500 KRW
Nghệ thuật 2,191,500 KRW
Hội tụ tương lai 1,685,500 KRW

3. Học phí chuyên ngành hệ sau đại học trường Đại học Quốc gia Changwon

Phí xét tuyển:

  • Khối Xã hội và Nhân văn, Khoa học Tự nhiên, Kỹ thuật, Nghệ thuật (Tiến sĩ – Thiết kế công nghiệp): 50,000 KRW
  • Khối nghệ thuật: 80,000 KRW
Khối ngành Học phí (1 kỳ)

Khoa học Xã hội & Nhân văn

1,925,000 KRW

Khoa học Tự nhiên

2,318,000 KRW

Kỹ thuật

2,511,000 KRW

Nghệ thuật

2,511,000 KRW

Khóa liên ngành (hợp tác giữa các khoa)

2,511,000 KRW

1. Thông tin khóa học tiếng Hàn trường Đại học Quốc gia Changwon

Học kì 1 năm 4 học kì(10 tuần/ kì) Thời gian 20 giờ/ 1 tuần × 10 tuần = 200 giờ
Thời gian Thứ 2 – thứ 6(4 tiếng/ buổi) Nội dung lớp học Tiếng Hàn, các hoạt động trải nghiệm văn hóa
Số người < 15 người

2. Chuyên ngành hệ đại học trường Đại học Quốc gia Changwon

Trường Chuyên ngành
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Giáo dục đặc biệt
  • Sư phạm mầm non
Khoa học Xã hội
  • Luật
  • Hành chính công
  • Quan hệ quốc tế
  • Trung Quốc học
  • Xã hội học
  • Báo chí Truyền thông
  • Phúc lợi gia đình
Kinh doanh
  • Kinh doanh toàn cầu
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Thuế
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Sinh học và Hóa học
  • Chăm sóc sức khỏe sinh học
  • Thời trang & Dệt may
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Điều dưỡng
  • Thể dục
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
  • Kỹ thuật đóng tàu biển
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật năng lượng môi trường
  • Kỹ thuật hệ thống xây dựng
  • Kiến ​​trúc
  • Kỹ thuật máy tính
  • Công nghệ Thông tin & Truyền thông
Cơ điện tử
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Dung hợp chế tạo thông minh
  • Kỹ thuật điều khiển điện
  • Kỹ thuật điều khiển điện tử
  • Kỹ thuật tính toán & điều khiển robot
  • Kỹ thuật vật liệu mới
Nghệ thuật
  • Âm nhạc
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế công nghiệp
  • Dance
Hội tụ tương lai
  • Kỹ thuật văn hóa

3. Chuyên ngành hệ sau đại học trường Đại học Quốc gia Changwon

Khối ngành

Khoa Thạc sĩ Tiến sĩ

Khoa học Xã hội & Nhân văn

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Lịch sử
  • Sư phạm
  • Giáo dục đặc biệt
  • Luật
  • Hành chính công
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế & Thông tin Tài chính
  • Kế toán
  • Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Triết học
  • Giáo dục mầm non
  • Quan hệ quốc tế
  • Trung Quốc học
  • Thuế
  • Kỹ thuật văn hóa

Khoa học Tự nhiên

  • Vật lý
  • Hoá học
  • Thời trang & Dệt may
  • Sinh học & Vi sinh
  • Thực phẩm & dinh dưỡng
  • Khoa học y tế & sức khỏe
  • Khoa học điều dưỡng
  • Toán học & Thống kê

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật cơ điện tử
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật vật liệu mới
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật hệ thống công nghệ hóa học
  • Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • Kỹ thuật kiến ​​trúc
  • Kỹ thuật đóng tàu biển
  • Công nghệ thông tin & Truyền thông
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật dung hợp cơ điện tử
  • Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
  • Kinh doanh dữ liệu lớn

Nghệ thuật

  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc
  • Thể chất
  • Thiết kế công nghiệp
  • Múa

Khóa liên ngành (hợp tác giữa các khoa)

  • Công nghệ sinh học
  • Thông tin sinh học
  • Hợp tác sinh thái học nhân loại
  • Hợp tác dung hợp chế tạo thông minh
  • Kỹ thuật hệ thống dung hợp vật liệu
  • Kỹ thuật năng lượng môi trường thông minh
  • Hợp tác công nghệ văn hóa tổng hợp
  • Kỹ thuật hóa học pin thứ cấp
  • Khoa học Nano & Vật liệu tiên tiến
  • Dàn máy ngoài khơi kỹ thuật FEED thân thiện với môi trường
  • Kỹ thuật phòng thủ hiện đại

 

1. Học bổng hệ đại học trường Đại học Quốc gia Changwon

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Sinh viên mới nhập học
  • TOPIK 4
50% học phí 2
  • TOPIK 5 trở lên
100% học phí 2
Snh viên có thành tích xuất sắc
  • 70% điểm GPA học kỳ trước, 30% kết quả kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK)
Trên 50% học phí
Hỗ trợ khẩn cấp cho đời sống đại học
  • Du học sinh đang theo học có cuộc sống khó khăn về mặt tài chính do thiên tai, thiệt hại do chiến tranh, dịch bệnh,…
100% học phí 2
Sinh viên là con cháu cựu chiến binh Liên Hợp Quốc ngày 25/6
  • Tân sinh viên đã đỗ vào kỳ tuyển chọn du học sinh đặc biệt của trường
100% học phí
  • Sinh viên đăng ký chương trình tiếng Hàn
Miễn học phí 4 học kỳ
Sinh viên có thành tích xuất sắc trong kỳ thi TOPIK
  • TOPIK 4
250,000 KRW
  • TOPIK 5
350,000 KRW
  • TOPIK 6
450,000 KRW

2. Học bổng hệ sau đại học trường Đại học Quốc gia Changwon

Phân loại Điều kiện Mức học bổng

Sinh viên mới nhập học

  • Sinh viên ĐH Quốc gia Changwon học lên
Học bổng toàn phần
  • TOPIK 4 trở lên
  • iBT 90 (TOEIC 850, TEPS 700, New TEPS 387, CEFR C1, IELTS 6.5) trở lên
100% học phí 2

Sinh viên xuất sắc

  • 70% điểm GPA học kỳ trước, 30% kết quả kiểm tra năng lực tiếng Hàn hoặc tiếng Anh (TOEIC, TOEFL, IBT, TEPS, IELTS)
Trên 50% học phí

Sinh viên có thành tích xuất sắc trong kỳ thi TOPIK

  • TOPIK 4
250,000 KRW
  • TOPIK 5
350,000 KRW
  • TOPIK 6
450,000 KRW

Học bổng nghiên cứu

  • GPA > 2.5
100% học phí/ 4 kỳ
  • Chương trình Thạc sĩ:

– Là tác giả hoặc đồng tác giả của 2 luận văn trở lên có đăng bài luận văn được đăng ký cho Quỹ nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc (bao gồm cả giấy chứng nhận dự kiến đăng bài)

– Riêng khối Nghệ thuật có thể thay thế việc nộp luận văn bằng 1 tác phẩm trở lên, được công diễn hoặc triển lãm và được công nhận từ quy mô cấp thành phố trở lên.

  • Chương trình Tiến sĩ:

– Khối Năng khiếu Nghệ thuật Thể thao & Khoa học Xã hội và Nhân văn: Là tác giả đăng ký cho Quỹ nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc có đăng 1 bài luận văn (bao gồm cả giấy chứng nhận dự kiến đăng bài)

– Khối Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: Là tác giả cấp SCI có đăng 1 bài luận văn (bao gồm cả giấy chứng nhận dự kiến đăng bài)

Sinh viên là con cháu cựu chiến binh Liên Hợp Quốc ngày 25/6

  • Tân sinh viên đã đỗ vào kỳ tuyển chọn du học sinh đặc biệt của trường
100% học phí
  • Sinh viên đăng ký chương trình tiếng Hàn
Miễn học phí 4 học kỳ

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Ký túc xá Trường Đại học Quốc gia Changwon

Phân loại Loại phòng Chi phí (Học kỳ) Số lượng
Tòa 2 ~ 3 Có hành lang, phòng tắm & nhà vệ sinh chung 471,520 KRW 2 người/ phòng
Tòa 4 Gồm 3 phòng ngủ và 1 phòng khách, phòng tắm và nhà vệ sinh riêng 504,000 KRW 6 người (2 người mỗi phòng)
Toà 5-6 Phòng khách, phòng tắm, nhà vệ sinh 603,680 KRW 2 người/ phòng
Toà 7 Phòng khách, phòng tắm, nhà vệ sinh, phòng gym 614,320 KRW 2 người/ phòng