Chonnam

Xếp hạng: TOP 30 đại học tốt nhất Hàn Quốc
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Đại học quốc gia Chonnam
Tên tiếng Nhật: 전남대학교
Tên tiếng Anh: Chonnam National University
Năm thành lập: 1952
Số điện thoại: 062-530-1189
website: jnu.ac.kr
Địa chỉ: Gwangju Campus : 77, Yongbong-ro, Buk-gu, Gwangju, Hàn Quốc
Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3-6-9-12
Các ngành học Âm nhạc, Dược phầm, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Luật, Mỹ thuật, Ngôn ngữ, Nhân văn, Quản trị kinh doanh, Sinh học, Sư phạm, Thiết kế nghệ thuật, Truyền thông, Y học,

Trường Đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc – 전남대학교 nằm ở thành phố Gwangju của tỉnh Chonnam, một tỉnh ở phía Tây Nam Hàn Quốc. Trường được thành lập từ năm 1952 từ việc sáp nhập 4 trường: Cao đẳng Y Gwangju, Cao Đẳng Nông nghiệp Gwangju, Cao Đẳng thương mại Mokpo và trường Cao đẳng Daeseong.

Trường Đại học Quốc gia Chonnam bao gồm 3 cơ sở : Cơ sở Kwangju, Cơ sở Hackdong, Cơ sở Yeosu. Trong đó Kwangju là cơ sở chính tọa lạc tại thành phố đô thị Gwangju, nằm giữa tỉnh Nam Jeolla và Jeonnam (Chonnam). Đại học Quốc gia Chonnam bao gồm 19 trường đại học và 11 trường sau đại học với 59 khoa khác nhau. Là ngôi trường nổi bật với ngành Y khoa, trường hiện sở hữu một bệnh viện riêng với đội ngũ bác sĩ giỏi và cơ sở vật chất hiện đại.

dai-hoc-quoc-gia-chonnam
Trường Đại học quốc gia Chonnam

Trường Đại học Quốc gia Chonnam (Chonnam National University) xếp hạng 1 trong TOP 10 trường Đại học tốt nhất thành phố Gwangju, thuộc TOP 30 đại học tốt nhất Hàn Quốc. Chính vì như vậy, không chỉ riêng sinh viên Hàn Quốc, mà hàng năm có đến 500 du học sinh trên khắp 26 Quốc gia chọn Đại học Quốc gia Chonnam để học tập.

Trường đang hướng tới mục tiêu xây dựng một trường đại học đẳng cấp quốc tế với hệ thống khuôn viên và quản trị mở. Được coi là một trong năm trường quốc lập lớn nhất Hàn Quốc, Trường Đại học quốc gia Chonnam được đầu tư triệt để đặc biệt trong lĩnh vực nghiên cứu, quỹ đầu tư của trường cho lĩnh vực này khoảng trên 100 triệu đôla. Ngoài ra, trường còn là đơn vị thực hiện tốt nhất đề án phát triển nhân lực cho chính phủ Hàn Quốc với việc đào tạo quy mô và chất lượng. Trường Đại học quốc gia Chonnam thật sự là một điểm đến đầy hứa hẹn cho các bạn du học Hàn Quốc tại Việt Nam.

Ưu điểm trường

Trong quá trình hoạt động, Trường Đại học Chonnam đã và không ngừng khẳng định vị trí hàng đầu với chất lượng đào tạo tốt. Đây cũng là ngôi trường có bề dày thành tích, có thể kể đến như:

  • TOP 4 môi trường học tập quốc tế hiện đại nhất Hàn Quốc
  • TOP 5 trường công lập lớn nhất Hàn Quốc
  • Xếp thứ 3 trong Top trường có tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm tốt.
  • TOP các trường tốt nhất trong phát triển nguồn nhân lực ở Hàn Quốc.
  • Số lượng cựu sinh viên là quan chức cấp cao đứng thứ 11 toàn quốc.
  • Nằm trong top những cơ sở giáo dục có hệ thống cơ sở vật chất toàn diện.
  • Trường có trung tâm tin học, trung tâm ngoại ngữ, trung tâm Y tế, trung tâm hỗ trợ kỹ thuật nông nghiệp và sinh học, thư viện, bệnh viện thú y, bảo tàng, viện đào tạo
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Học phí khóa học tiếng Hàn tại Trường Đại học quốc gia Chonnam

Nội dung  Số tiền
Phí nhập học 50,000 KRW
Học phí 5,200,000 KRW
Bảo hiểm sức khỏe (7 tháng) 70,000 KRW
Phí đưa đón tại sân bay 50,000 KRW

Học phí chuyên ngành đào tạo hệ đại học

Khoa

Chi phí (KRW/kỳ)

Chi phí (VNĐ/kỳ)

Nghệ thuật

2.454.000 won

47.967.161 VNĐ

Quản trị kinh doanh

1.855.000 won

36.258.795 VNĐ

Kỹ thuật

2.388.000 won

46.677.091 VNĐ

Sinh thái con người

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Nhân văn

1.887.000 won

36.884.284 VNĐ

Khoa học tự nhiên

2.208.000 won

43.158.717 VNĐ

Khoa học xã hội

1.887.000 won

36.884.284 VNĐ

Học phí chuyên ngành sau đại học

Trường

Học phí (KRW/ kỳ)

Kỹ thuật

2,953,000

Thú y

3,770,000

Dược

3,004,000

Nghệ thuật

3,435,000

Y khoa/ Nha khoa

4,281,000

Khoa học tự nhiên & Giáo dục thể chất

2,895,000

Khoa học xã hội và nhân văn

2,248,000

Chương trình học tiếng Hàn Trường Đại học quốc gia Chonnam

– Giáo dục lấy học sinh làm trung tâm

  • Đào tạo chuyên sâu 10 tuần để học tập hiệu quả
  • Quản lý mạng 3 chiều giữa sinh viên, giáo viên hướng dẫn và nhân viên
  • 4 kỳ / buổi một năm để đăng ký dễ dàng
  • Đối với giáo dục tùy chỉnh, các cấp được tổ chức từ cấp 1 đến 6

– Học tập dựa trên kinh nghiệm văn hóa Hàn Quốc

  • Lớp học văn hóa: K-POP, Taekwondo và tham quan các di tích lịch sử
  • Tham gia các sự kiện văn hóa tại CNU, Gwangju và các thành phố lân cận

– Giảng viên tuyệt vời và môi trường học tập thoải mái

  • Giảng viên giỏi, có bằng sau đại học, người có kinh nghiệm giáo dục phong phú.
  • Phòng học tiện nghi và thiết bị công nghệ tiên tiến cho giáo dục nghe nhìn tập trung

– Cơ hội để có trải nghiệm học tập với các nền văn hóa thế giới đa dạng

  • Có cả cơ hội học tiếng Hàn và giao lưu văn hóa với sinh viên Hàn Quốc thông qua Chương trình Mentor-Mentee
  • Có khả năng trao đổi thông tin với sinh viên trên 40 quốc gia, bao gồm cả Việt Nam và Uzbekistan.

Chương trình đại học Trường Đại học quốc gia Chonnam

Trường

Khoa

Nông nghiệp & khoa học đời sống

  • Khoa Kinh tế Nông nghiệp
  • Khoa Khoa học và Công nghệ Năng lượng Sinh học
  • Khoa Kiến trúc Cảnh quan
  • Khoa  Kỹ thuật và Hệ thống Sinh học Nông nghiệp
  • Khoa Khoa học động vật
  • Khoa Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Sinh học & Hóa học
  • Khoa Tài nguyên Rừng

Nghệ thuật

  • Khoa thiết kế
  • Khoa mỹ thuật
  • Khoa âm nhạc truyền thống
  • Khoa âm nhạc

Quản trị kinh doanh

  • Khoa Quản trị kinh doanh
  • Khoa Kinh tế

Sư phạm

  • Khoa Sư phạm Sinh học
  • Khoa Sư phạm Hóa học
  • Khoa Sư phạm
  • Khoa Sư phạm Mầm non
  • Khoa Sư phạm Đạo đức
  • Khoa Sư phạm tiếng Anh
  • Khoa Sư phạm Khoa học Trái đất
  • Khoa Sư phạm Địa lý
  • Khoa Sư phạm Lịch sử
  • Khoa Sư phạm Kinh tế Gia đình
  • Khoa Sư phạm tiếng Hàn Quốc
  • Khoa Sư phạm Âm nhạc
  • Khoa Sư phạm Toán học
  • Khoa Sư phạm Thể chất
  • Khoa Sư phạm Vật lý
  • Khoa Sư phạm đặc biệt (cơ sở Yeosu)

Kỹ thuật

  • Khoa Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học
  • Khoa Xây dựng
  • Khoa kỹ thuật điện
  • Khoa Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên Khoa Kỹ thuật Môi trường và Năng lượng
  • Khoa kỹ thuật công nghiệp
  • Trường kiến trúc
  • Khoa Kỹ thuật Hóa học
  • Khoa Điện tử và Kỹ thuật Máy tính
  • Khoa Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật
  • Khoa Kỹ thuật hệ thống cơ khí
  • Khoa Khoa học và Kỹ thuật Polyme

Sinh thái nhân văn

  • Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Khoa Quần áo và Dệt may
  • Khoa Môi trường và Phúc lợi Gia đình

Nhân văn

  • Khoa ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Khoa tiếng Anh
  • Khoa ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Khoa ngôn ngữ và văn học Đức
  • Khoa lịch sử
  • Khoa ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
  • Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Khoa Triết học
Luật
  • Khoa Luật

Y

  • Khoa y
  • Khoa tiền y học (Pre-medicine)

Khoa học tự nhiên

  • Khoa sinh học
  • Khoa Hóa
  • Khoa toán
  • Khoa Vật lý
  • Khoa Thống kê
  • Khoa Hệ thống Trái đất và Khoa học Môi trường
  • Khoa Khoa học và Công nghệ Sinh học
Điều dưỡng
  • Khoa điều dưỡng

Dược

  • Khoa dược

Khoa học xã hội

  • Khoa Nhân chủng học
  • Khoa truyền thông
  • Khoa Địa lý
  • Khoa Thư viện và Thông tin
  • Khoa Khoa học Chính trị & Quan hệ Quốc tế
  • Khoa tâm lý
  • Khoa hành chính
  • Khoa xã hội học

Thú y

  • Khoa thú y
  • Khoa tiền thú y (Pre-veterinary Medicine)

Văn hoá & khoa học xã hội

  • Khoa kinh doanh và thương mại
  • Khoa Nội dung Văn hóa (Culture Contents)
  • Khoa quốc tế học
  • Khoa toàn cầu học

Khoa học kỹ thuật

  • Khoa kiến trúc
  • Khoa kỹ thuật y sinh
  • Khoa Kỹ thuật Hóa học và Sinh học Phân tử
  • Khoa Điện, Truyền thông Điện tử & Kỹ thuật Máy tính
  • Khoa Kỹ thuật hệ thống môi trường
  • Khoa Xây dựng và Hàng hải
  • Khoa công nghệ nhiệt lạnh
  • Khoa công nghệ sinh học
  • Khoa Kỹ thuật thiết kế cơ khí

Thuỷ sản và khoa học đại dương

  • Khoa Y học Đại dương (Aqualife Medicine)
  • Khoa Khoa học Cảnh sát Hàng hải
  • Khoa công nghệ thực phẩm và dinh dưỡng
  • Khoa công nghệ biển

Nghiên cứu liên ngành

  • Khoa nghiên cứu liên ngành
  • Khoa nghiên cứu tổng hợp

Chuyên ngành đào tạo hệ sau đại học

Trường Lĩnh vực Khoa
Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội và nhân văn
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Kế toán
Liên ngành
  • Thương mại điện tử
Kỹ thuật Kỹ thuật
  • Kiến trúc và Xây dựng
  • Kỹ thuật polyme
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
  • Kỹ thuật & Hóa chất tiên tiến
  • Kỹ thuật Năng lượng & Tài nguyên
  • Kỹ thuật điện
  • Điện tử và Kỹ thuật Máy tính
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật môi trường và năng lượng
Liên ngành
  • Kỹ thuật quang tử
  • Năng lượng sinh học và vật liệu sinh học
Nông nghiệp và khoa học đời sống Khoa học xã hội và nhân văn
  • Kinh tế nông nghiệp
Khoa học tự nhiên
  • Hóa học nông nghiệp
  • Khoa học động vật & Công nghệ sinh học
  • Khoa học động vật & sinh học
  • Trồng trọt
  • Tích hợp thực phẩm, khoa học và công nghệ sinh học
  • Sinh học ứng dụng
  • Khoa học cây trồng ứng dụng
  • Khoa học & Kỹ thuật gỗ
  • Khoa học gỗ và kiến trúc cảnh quan
  • Lâm nghiệp
  • Kỹ thuật nông thôn và sinh học
Giáo dục Khoa học xã hội và nhân văn
  • Giáo dục
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Giáo dục tiếng anh
  • Giáo dục học xã hội
Khoa học tự nhiên
  • Giáo dục kinh tế gia đình
  • Khoa học giáo dục
  • Giáo dục Vật lý
Liên ngành
  • Giảng dạy tiếng Hàn như một ngoại ngữ
Khoa học xã hội Khoa học xã hội và nhân văn
  • Thư viện và Khoa học Thông tin
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Nhân chủng học
  • Khoa học chính trị
  • Địa lý
  • Hành chính công
Liên ngành
  • Nghiên cứu lưu trữ
  • Người di cư toàn cầu (Nghiên cứu quốc tế)
  • Tổ chức phi chính phủ NGO
Sinh thái nhân văn Khoa học tự nhiên
  • Môi trường gia đình & phúc lợi
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Quần áo
Liên ngành
  • Phúc lợi xã hội
  • Thiết kế nội thất
Thuốc thú y Y khoa
  • Thú y
Dược  Khoa học tự nhiên
  • Dược
Nghệ thuật Nghệ thuật
  • Âm nhạc Hàn Quốc
  • Thiết kế
  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc
Y học Y khoa
  • Khoa học y sinh – Chuyên ngành Khoa học y sinh
  • Khoa học y sinh – Chuyên ngành Khoa học y tế
  • Y học
Liên ngành
  • Y học phân tử
Nhân văn Khoa học xã hội và nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Nghiên cứu Honam
Liên ngành
  • Văn hóa châu Á
  • Dịch các văn bản tiếng Hàn bằng tiếng Trung Quốc cổ điển
Khoa học tự nhiên Khoa học tự nhiên
  • Vật lý
  • Toán
  • Thống kê
  • Hải dương học
  • Hóa
  • Khoa học sinh học và Công nghệ sinh học
Văn hóa Khoa học xã hội và nhân văn
  • Nghiên cứu văn hóa
Luật Khoa học xã hội và nhân văn
  • Luật
Nha khoa Y khoa
  • Khoa học nha khoa
Liên ngành
  • Kỹ thuật y sinh
  • Nước hoa và mỹ phẩm

Học bổng khóa đào tạo tiếng Hàn

Đại học Chonnam đem đến chính sách học bổng tốt cho học viên tham gia khóa học tiếng Hàn. Cụ thể:

>>> Dành cho Sinh viên mới nhập học:

TOPIK 4: Giảm phí nhập học + Học kỳ đầu tiên

TOPIK 5: Giảm tất cả chi phí cho học kỳ đầu tiên

TOPIK 6: Giảm tất cả chi phí cho học kỳ đầu tiên + Học phí cho học kỳ tiếp theo

>>> Dành cho Sinh viên đang theo học:

TOPIK 6: Giảm 30% – 60% học phí cho học kỳ tiếp theo

Học bổng chương trình hệ đại học

Học bổng

Điều kiện

Giá trị học bổng

Học bổng 3

Ứng viên có điểm đánh giá tốt

Miễn 50% Học phí 2 trong học kỳ đầu tiên

Học bổng 4

Miễn 100% Học phí 1 trong học kỳ đầu tiên

Học bổng chương trình sau đại học

Học bổng

Giá trị học bổng

Cơ quan trao học bổng

Yêu cầu

CNU GS-PHF

100% học phí

Trường

Ứng viên học tích hợp học thạc sĩ và tiến sĩ

Ứng viên có điểm GPA trên 4.0 trong thang điểm 4.5

Global Scholarship

100% học phí học kỳ đầu tiên

Trường

Ứng viên không cần phải nộp một mẫu đơn đặc biệt nào để xin học này.

Tất cả các ứng viên sẽ được xem xét cho học bổng này.

TOPIK Level 6 Scholarship

100% học phí học kỳ đầu tiên

OIA

Có chứng chỉ TOPIK cấp 6

Strategic Researcher Scholarship

100% học phí học kỳ đầu tiên

OIA

Ứng viên có cố vấn trong CNU

Academic Excellence Scholarship

1 phần học phí học kỳ đầu tiên

Phòng công tác sinh viên

Ứng viên không cần phải nộp một mẫu đơn đặc biệt nào để xin học này.

Tất cả các ứng viên sẽ được xem xét cho học bổng này.

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Cơ sở vật chất, ngoại khóa

Đại học Chonnam có chương trình đào tạo tiếng Hàn chất lượng và chuyên sâu với các cấp học từ 1-6. Trong quá trình đào tạo, học viên không chỉ được đào tạo năng lực tiếng mà còn có thể tham gia lớp học văn hóa và các sự kiện trải nghiệm tại Gwangju và các thành phố lân cận.

Trường có đội ngũ giảng viên chuyên môn cao và cơ sở vật chất hiện đại, đem đến môi trường học tập tốt nhất cho người học. Khi tham gia chương trình đào tạo tiếng của Đại học Chonnam, bạn cũng sẽ có cơ hội giao lưu văn hóa với sinh viên Hàn Quốc và nhiều quốc gia khác trên thế giới.

Ký túc xá Trường Đại học quốc gia Chonnam

Loại 

Tiện nghi 

1. Tầng 10 đến 15

Tòa nhà 9A ~ D

(Phía sau trường cao đẳng nghệ thuật)

– Hai người mỗi phòng

– Kiểu căn hộ (3 phòng, 2 người / phòng)

– Có sưởi ấm sàn

– Điều hoà không khí

– Phòng tắm và nhà vệ sinh

– Quán cà phê, cửa hàng tiện lợi, nhà hàng, vv

2. Tòa nhà. 3 ~ 6

(Đại học Kỹ thuật)

– Hai người mỗi phòng

– Hệ thống sưởi trung tâm và điều hòa không khí

– Có sảnh, phòng tắm, phòng giặt, phòng học, bếp

3. Tòa nhà. số 8

(Đằng sau trường đại học nông nghiệp và khoa học đời sống)

– Kiểu căn hộ (nhà có 3 phòng 2 người / phòng)

– Hệ thống sưởi trung tâm và điều hòa không khí cá nhân

– PC Cafe, sảnh, phòng tắm, phòng giặt, phòng học, phòng thể dục

Bạn có thể tham khảo thông tin chi phí ký túc xá Trường Đại học Quốc Gia Chonnam qua bảng dưới:

KTX

Tiền đặt cọc

Phí KTX

Tòa 3,4,5

50,000

692,400

Tòa 6

50,000

634,000

Tòa 9 – Loại chung cư

50,000

1,321,500

Tòa 9 – Loại studio

50,000

1,379,900