Chungnam

Xếp hạng: TOP 5 Trường Đại học Quốc gia Hàn Quốc
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học quốc gia Chungnam
Tên tiếng Nhật: 충남대학교
Tên tiếng Anh: Chungnam National University
Năm thành lập: 25 tháng 5, 1952
Số điện thoại: 042-821-5114
website: plus.cnu.ac.kr
Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc
Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3-6-9-12
Các ngành học Âm nhạc, Cơ khí, Công nghệ thông tin, Điều dưỡng, Dược phầm, Giáo dục nghệ thuật và thể chất, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Kiến trúc, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ thuật công nghiệp, Ngôn ngữ, Nhân văn, Phúc lợi, Quản trị kinh doanh, Sư phạm, Truyền thông, Y học,

Trường Đại học quốc gia Chungnam (충남대학교) là một trong 5 trường hàng đầu của khối các trường đại học Quốc gia Hàn Quốc. Và là một trong những trường top đầu tại thành phố Daejeon – thành phố lớn thứ 5 Hàn Quốc.

Trường Đại học quốc gia Chungnam có môi trường học tập lý tưởng với cơ sở hạ tầng hiện đại, khuôn viên xanh rộng lớn đứng thứ 3 toàn quốc. Trường liên kết với 435 trường đại học đối tác có mặt tại khoảng 65 quốc gia trên thế giới. Chương trình cấp bằng kép với 11 trường đại học tại 6 quốc gia. Mỗi năm, trường cung cấp cơ hội trao đổi cho hơn 300 sinh viên ra nước ngoài và du lịch.

Trong năm 2011, Trường đại học quốc gia Chungnam được các chuyên gia đánh giá là một trong 300 trường đại học suất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ và cơ khí. Với tài trợ từ các tổ chức có năng lực cao như Khu nghiên cứu và phát triển đặc biệt Daedeok, vành đai Khoa học Kinh doanh quốc tế, khu liên hợp Chính phủ Daejeon và Trụ sở chính của quân đội Hàn Quốc, lực lượng không quân và Hải quân.

Giữ vững thương hiệu trường đại học quốc gia có uy tín nhất trong khu vực trung tâm của Hàn Quốc. Trường đại học quốc gia Chungnam hiện là một trong số các trường đại học Quốc gia có khả năng phát triển và đang trong quá trình cố gắng vươn tới mục tiêu trở thành Trường Đại học Quốc gia có tính cạnh tranh nhất trên toàn quốc.

Ưu điểm trường
  • Trường Đại học Quốc Gia Chungnam nằm trong TOP 5 Trường Đại học Quốc gia Hàn Quốc.
  • Là một trong những trường đại học hàng đầu tại thành phố Daejeon.
  • Trường Đại học Chungnam Hàn Quốc có khuôn viên xanh và rộng, đứng thứ 3 toàn quốc.
  • Xung quanh trường là các cơ quan hành chính của chính phủ, Đặc khu Nghiên cứu và Phát triển Daedeok, Quân khu 3, thành phố tự trị đặc biệt Sejong,…
  • Có cơ sở hạ tầng hiện đại, đầy đủ như thư viện, cơ sở thể thao,…
  • Phương pháp giảng dạy và nghiên cứu ưu việt, được bình chọn là 1 trong top 100 trường đại học tại Châu Á.
  • Năm 2011, Đại học Quốc gia Chungnam Hàn Quốc được các chuyên gia đánh giá là một trong 300 trường đại học xuất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ và cơ khí.
  • Chương trình giảng dạy của Đại học Chungnam National về công nghệ sinh học, công nghệ, cơ khí được đánh giá rất cao.
  • Hợp tác với 294 tổ chức đến từ 50 quốc gia. Hợp tác với 18 trường đại học ở 4 quốc gia với chương trình bằng kép.
  • Đại học Chungnam cung cấp nhiều suất học bổng hấp dẫn, bao gồm hoc bổng tiếng cho sinh viên có đầu vào tiếng Hàn tốt, học bổng học tập cho sinh viên có kết quả xuất sắc, học bổng nghiên cứu và các học bổng đầu vào xuất sắc khác.

 

Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Học phí khóa học tiếng Hàn Trường Đại học quốc gia Chungnam

 Chi phí Ghi chú
Phí nhập học 60,000 KRW  Không hoàn trả
Học phí 5,200,000 KRW/ năm (1,300,000 KRW/ kỳ/ 10 tuần/ 200 giờ) Sau 2 tuần bắt đầu kỳ học sẽ không hoàn trả
Phí bảo hiểm 150,000 KRW/ năm
Ký túc xá  1,300,000 KRW/ kỳ/ phòng 2 người

Học phí chuyên ngành hệ đại học Trường Đại học quốc gia Chungnam

Phí đăng ký: 100,000 KRW

Khoa Học phí/1 kỳ
Nhân văn 1,819,000 KRW
Khoa học xã hội 1,819,000 KRW
Khoa học tự nhiên 2,017,500 KRW
2,209,000 KRW
2,513,000 KRW
Kinh tế và Quản trị 1,807,500 KRW
Kỹ thuật 2,572,000 KRW
Nông nghiệp và khoa học đời sống 2,193,500 KRW
1,819,000 KRW
Dược
Y
Sinh thái nhân văn 2,193,500 KRW
Nghệ thuật – Âm nhạc
Thú y
Y tá 2,300,500 KRW
Khoa học sinh học – Công nghệ sinh học 2,193,500 KRW
Sư phạm

Học phí chuyên ngành hệ sau đại học Trường Đại học quốc gia Chungnam

  • Phí đăng ký: 181,000 KRW
Khoa Học phí hệ thạc sĩ Học phí hệ tiến sĩ
Nhân văn, Nội dung văn hóa toàn cầu 2.034.500 KRW 2.034.500 KRW
Khoa học xã hội, Quản lý lưu trữ 2.034.500 KRW 2.034.500 KRW
Khoa học tự nhiên Toán 2.281.000 KRW 2.281.000 KRW
Còn lại 2.522.000 KRW 2.522.000 KRW
Kinh tế & Quản trị 2.014.000 KRW 2.014.000 KRW
Kỹ thuật, Kỹ thuật y sinh 2.978.500 KRW 2.978.500 KRW
Nông nghiệp & Khoa học đời sống Kinh tế nông nghiệp 2.034.500 KRW 2.034.500 KRW
Còn lại 2.503.500 KRW 2.503.500 KRW
Dược, Dược lâm sàng & Quản trị 3.105.000 KRW 3.105.000 KRW
Y Y 4.380.000 KRW 4.380.000 KRW
Khoa học y học 2.880.000 KRW 2.880.000 KRW
Sinh thái nhân văn 2.503.500 KRW 2.503.500 KRW
Nghệ thuật – Âm nhạc 2.935.500 KRW 2.935.500 KRW
Khoa học thú y Khoa học thú y 3.043.500 KRW 3.043.500 KRW
Khoa học y học thú y 2.880.000 KRW 2.880.000 KRW
Sư phạm Sư phạm 2.034.500 KRW 2.034.500 KRW
Công nghệ kỹ thuật 2.978.500 KRW 2.978.500 KRW
Y tá Y tá 2.558.500 KRW 2.558.500 KRW
Chuyên ngành y tá & Thực hành y tá nâng cao 2.880.000 KRW 2.880.000 KRW
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học 2.503.500 KRW 2.503.500 KRW

Thông tin khóa học tiếng Hàn Trường Đại học quốc gia Chungnam

Cấp Mục tiêu và nội dung giáo dục Giờ
1
  • Chưa có kiến thức về ngôn ngữ Hàn Quốc sẽ học các nguyên tắc của nguyên âm / phụ âm và phát âm tiếng Hàn.
  • Trò chuyện ở mức cơ bản sau khi hoàn thành khóa học.
10 tuần (200 giờ)
2
  • Giao tiếp bằng tiếng Hàn đơn giản hàng ngày và sẽ có thể tự giao tiếp trong các môi trường công cộng như tại bưu điện, ngân hàng và siêu thị.
10 tuần (200 giờ)
3
  • Hiểu và thể hiện bản thân chủ yếu bằng tiếng Hàn. Học viên sẽ được đào tạo chuyên sâu về ngữ pháp và viết.
10 tuần (200 giờ)
4
  • Học nhiều từ vựng và cách diễn đạt, các vấn đề xã hội cơ bản của Hàn Quốc. Và sẽ đạt được các kỹ năng / khả năng giao tiếp trong cả  công việc và  cấp độ đại học.
10 tuần (200 giờ)
5
  • Hiểu các điều kiện xã hội chung của Hàn Quốc và thể hiện bằng tiếng Hàn.
  • Quan tâm đến việc nộp đơn vào các trường đại học / sau đại học sẽ được đào tạo chuyên sâu về viết và đọc.
10 tuần (200 giờ)
6
  • Nói tiếng Hàn thoải mái và không gặp vấn đề gì khi xem và nghe phim, phim truyền hình và tin tức của Hàn Quốc.
  • Có khả năng giao tiếp với người Hàn Quốc.
10 tuần (200 giờ)

Các chuyên ngành đào tạo hệ đại học Trường Đại học quốc gia Chungnam

Khoa Chuyên ngành đào tạo
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
  • Văn học Hán-Hàn
  • Ngôn ngữ học
  • Lịch sử
  • Khảo cổ học
  • Triết học
  • Lịch sử Hàn Quốc
Khoa học xã hội
  • Xã hội học
  • Thư viện & Khoa học thông tin
  • Tâm lý học
  • Truyền thông
  • Phúc lợi xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Hành chính tự quản khu vực
Khoa học tự nhiên
  • Toán
  • Thông tin & Thống kê
  • Vật lý
  • Khoa học thiên văn & vũ trụ
  • Hóa học
  • Hóa sinh
  • Khoa học địa chất
  • Hải dương học & Khoa học môi trường biển
  • Khoa học thể thao
  • Vũ đạo
Kinh tế và Quản trị
  • Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh doanh quốc tế)
  • Kinh tế
  • Thương mại Quốc tế
  • Kinh doanh quốc tế châu Á
Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật cơ – điện tử
  • Kỹ thuật biển & Kiến trúc hàng hải
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học – Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật và khoa học sóng
  • Kỹ thuật viễn thông và thông tin
  • Kỹ thuật vật liệu hữu cơ.
Nông nghiệp và khoa học đời sống
  • Khoa học mùa vụ
  • Khoa học làm vườn
  • Môi trường & Tài nguyên rừng
  • Vật liệu sinh học
  • Sinh học ứng dụng
  • Khoa học động vật
  • Khoa học nông thôn, nông nghiệp
  • Kỹ thuật máy hệ thống sinh học
  • Công nghệ và khoa học thực phẩm
  • Hóa học môi trường sinh học
  • Kinh tế nông nghiệp
Dược
  • Dược
Y
  • Xạ trị
  • Bệnh lý học
  • Tiết niệu
  • Sinh lý bệnh
  • Phẫu thuật thẩm mỹ – Chỉnh hình
  • Nhãn khoa
  • Phóng xạ học
  • Phẫu thuật
  • Y học cấp cứu
  • Y học thể chất – Phục hồi chức năng
  • Phẫu thuật chỉnh hình
  • Y học thí nghiệm
  • Nha khoa
  • Da liễu
  • Y học hạt nhân
  • Sản khoa – Phụ khoa
  • Thần kinh
  • Giải phẫu và sinh học tế bào
  • Hóa sinh
  • Nhi khoa
  • Y tế dự phòng
  • Phẫu thuật thần kinh
  • Kỹ thuật y sinh
  • Tai mũi họng – Phẫu thuật đầu & cổ
  • Tâm thần
Sinh thái nhân văn
  • Quần áo và vải
  • thực phẩm và dinh dưỡng
  • Thông tin và cuộc sống người tiêu dùng
Nghệ thuật – Âm nhạc
  • Âm nhạc (Vocal/Soạn nhạc/Piano)
  • Nhạc cụ dàn nhạc
  • Mỹ thuật (Hàn Quốc/Phương Đông)
  • Điêu khắc
  • Thiết kế & Vật liệu
Thú y
  • Thú y
Y tá
  • Y tá
Khoa học sinh học – Công nghệ sinh học
  • Khoa học sinh học
  • Khoa học vi sinh và sinh học phân tử
Sư phạm
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh
  • Sư phạm
  • Giáo dục thể chất
  • Toán
  • Công nghệ
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật cơ khí & Luyện kim
  • Kỹ thuật truyền thông, điện, điện tử
  • Kỹ thuật hóa học

Chuyên ngành đào tạo hệ sau đại học Trường Đại học quốc gia Chungnam

Khoa
Nhân văn, Nội dung văn hóa toàn cầu
Khoa học xã hội, Quản lý lưu trữ
Khoa học tự nhiên Toán
Còn lại
Kinh tế & Quản trị
Kỹ thuật, Kỹ thuật y sinh
Nông nghiệp & Khoa học đời sống Kinh tế nông nghiệp
Còn lại
Dược, Dược lâm sàng & Quản trị
Y Y
Khoa học y học
Sinh thái nhân văn
Nghệ thuật – Âm nhạc
Khoa học thú y Khoa học thú y
Khoa học y học thú y
Sư phạm Sư phạm
Công nghệ kỹ thuật
Y tá Y tá
Chuyên ngành y tá & Thực hành y tá nâng cao
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học

Học bổng khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Chungnam

Phân loại Điều kiện Số tiền
Học bổng lớp học Hạng nhất lớp 400,000 KRW
Hạng nhì lớp 200,000 KRW
Hạng ba lớp 100,000 KRW
Học bổng đại học Sinh viên nhập học thành công vào CNU sau một năm học tại Học viện giáo dục ngôn ngữ quốc tế CNU 500.000 KRW
Học bổng toàn cầu CNU Sinh viên được hưởng Global-CNU và trở thành ứng viên thành công của khóa học đại học CNU với TOPIK cấp 4 trở lên 1.300.000 KRW

Học bổng chuyên ngành hệ đại học

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Sinh viên quốc tế Sinh viên quốc tế được công nhân nhập học tại trường Giảm một phần học phí

Học bổng chuyên ngành hệ sau đại học

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học bổng loại A Sinh viên đạt TOPIK 5 hoặc TOEFL (CBT 240, iBT 95), IETLS 6.5, TOEIC 800 Miễn học phí (kỳ đầu)
Học bổng loại B Sinh viên đạt TOPIK 4 hoặc TOEFL (CBT 197, iBT 71), IETLS 5.5, TOEIC 700 Giảm 40% học phí (kỳ đầu)

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Ngoại khóa Trường Đại học quốc gia Chungnam

Học văn hóa Hàn Quốc: Hanbok, học nghi thức Hàn Quốc, thăm khu vực lịch sử

  • Trải nghiệm trò chơi truyền thống Hàn Quốc: Yutnori, Jegichagi
  • Nấu món ăn Hàn Quốc: Súp bánh gạo, cơm cuộn, thịt bò
  • Chuyến đi thực tế: Nhà máy bia, Nhà máy sản xuất ô tô, Lễ hội gạo Incheon

Cơ sở vật chất Trường Chungnam hiện đại

Trường tạo điểm nhấn với khuôn viên rộng và xanh mát, đứng thứ 3 trong các trường đại học tại Hàn Quốc. Kết hợp với cơ sở vật chất hiện đại, đem đến môi trường học tập lý tưởng.

Bên cạnh đó, trường cũng thiết kế hệ thống viện nghiên cứu cho từng chuyên ngành. Thư viện của trường đem đến sự tiện nghi và thoải mái tối ưu. Trường còn có nhiều không gian sinh hoạt chung như nhà thể thao, phòng phát triển kỹ năng, sở thích của sinh viên.

Ký túc xá Trường Đại học quốc gia Chungnam

Tất cả các phòng được thiết kế cho hai người và được trang bị đầy đủ giường, bàn, ghế và tủ quần áo.

  • Loại Hallway – Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung (2 người/phòng): 865,700 KRW/ 1 kỳ
  • Loại Studio – Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng (2 người/phòng): 1,020,140 KRW/1 kỳ
    • Tất cả các phòng đều dành cho 2 người và được trang bị với giường, bàn ghế, tủ áo quần cho mỗi người. Hai bữa ăn (sáng & trưa) mỗi ngày sẽ được cung cấp cho SV trong KTX
    • Chi phí: 936,650 ~ 1,057,430/1 kỳ