- Home
- »
- Trường Học
- »
- Trường Đại học Quốc gia Incheon
Incheon
Cách Seoul 1 giờ và cách sân bay Quốc tế Incheon 30 phút di chuyển . Tốn 20 – 40 phút di chuyển bằng tàu điện ngầm. Có sân bay Quốc tế Incheon và Cảng Incheon.
![](https://haeyang.vn/wp-content/uploads/2024/05/truong-dai-hoc-quoc-gia-incheon.jpg)
Trường Đại học Quốc gia Incheon là trường đại học công lập duy nhất của thành phố Incheon. Trường Đại học Quốc gia Incheon tọa lạc tại thành phố Quốc tế Songdo trực thuộc thành phố Incheon, phía tây của thủ đô Seoul, Hàn Quốc. Với khoảng 14,000 sinh viên bậc đại học, 1,500 sinh viên bậc cao học và đang theo học tại trường.
Incheon với dân số khoảng 3 triệu người, là thành phố lớn thứ 3 Hàn Quốc. Đồng thời cũng là trung tâm kết nối, cửa ngõ giao thông kết nối Hàn Quốc với quốc tế thông qua sân bay Quốc tế Incheon và Cảng Incheon. Làm tròn vai trò lịch sử là thành phố cửa ngõ của Hàn Quốc. Incheon đang vươn tầm trở thành một trong những thành phố trung tâm, nổi tiếng ở khu vực Đông Bắc Á.
Trường Đại học Quốc gia Incheon luôn tự hào về năng lực nghiên cứu và chương trình giáo dục tiên tiến. INU đang thực hiện bước nhảy vọt khỏi khuôn khổ trường đại học quốc gia trong khu vực Incheon để tiến vào TOP 100 trường đại học tốt nhất Thế Giới.
![](https://haeyang.vn/wp-content/uploads/2024/05/dai-hoc-quoc-gia-incheon.jpg)
- Trường Đại Học TOP 1% tại Hàn Quốc (năm 2019)
- Trường Đại học Quốc gia Incheon là trường đại học công lập duy nhất của thành phố Incheon
- Nằm ở Incheon, thành phố lớn thứ 3 Hàn Quốc, một trong những khu vực phát triển bậc nhất tại Hàn Quốc
- Đặc biệt, INU với vị trí thuận lợi về địa lý tại thành phố Quốc tế Songdo. Cách Seoul 1 giờ và cách sân bay Quốc tế Incheon 30 phút di chuyển.
- Trường Đại học Quốc gia Incheon thuộc một trong những trường đại học có chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất tốt
- INU cung cấp chương trình đào tạo tiếng Hàn được giảng dạy bởi đội ngũ các giáo sư có khả năng nghiên cứu xuất sắc.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
![](https://haeyang.vn/wp-content/uploads/2024/05/truong-dai-hoc-quoc-gia-incheon-han-quoc.jpg)
Học phí khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Quốc gia Incheon
- Học phí: 4,800,000 KRW / 1 năm
- Phí nhập học: 50,000 KRW
- Có kỳ nhập học: Xuân, Hạ, Thu, Đông – 5 buổi/1 tuần (thứ 2 đến thứ 6) & 9:00 ~ 12:50
Học phí chuyên ngành hệ đại học Trường Đại học Quốc gia Incheon
Trường | Học phí |
Nhân văn | 4,880,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | 5,478,000 KRW |
Khoa học xã hội | 4,880,000 KRW |
Luật, chính trị & công vụ | |
Kỹ thuật | 6,150,000 KRW |
Công nghệ thông tin | |
Quản trị kinh doanh | 4,880,000 KRW |
Nghệ thuật & giáo dục thể chất | 5,478,000 KRWNghệ thuật: 6,150,000 KRW |
Khoa học đô thị | 4,880,000 KRW |
Khoa học cuộc sống & công nghệ sinh học | |
Truyền thông quốc tế Đông Bắc Á | 9,824,000 KRW |
Sư phạm |
Học phí đào tạo sau đại học Trường Đại học Quốc gia Incheon
+ Các chuyên ngành được đào tạo chương trình thạc sỹ – tiến sỹ
Trường | Học phí hệ thạc sĩ | Học phí hệ tiến sĩ |
Xã hội nhân văn | 9,036,000 KRW | 9,618,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | 10,525,000 KRW | 11,096,000 KRW |
Kỹ thuật công nghiệp | 11,940,000 KRW | 12,098,000 KRW |
+ Năng khiếu + Nghệ thuật + Thể thao |
Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Chuyên ngành đào tạo đại học Trường Đại học Quốc gia Incheon
Trường | Chuyên ngành |
Nhân văn | Ngôn ngữ & văn học Hàn / Đức / Anh / Nhật / Pháp / Trung |
Khoa học tự nhiên | Toán học, Vật lý, Hóa học, Công nghiệp thời trang, Hải dương học |
Khoa học xã hội | Phúc lợi xã hội, Truyền thông đại chúng, Thông tin tư liệu, Phát triển nguồn nhân lực sáng tạo |
Luật, chính trị & công vụ | Luật, Chính trị ngoại giao, Kinh tế, Thương mại quốc tế, Quản trị công, Khoa học người tiêu dùng |
Kỹ thuật | Kỹ thuật năng lượng & hóa học, Kỹ thuật điện, Cơ khí, Kỹ thuật điện tử, Cơ điện tử, Kỹ thuật quản lý & công nghiệp, Kỹ thuật an toàn, Kỹ thuật khoa học & vật liệu |
Công nghệ thông tin | Kỹ thuật máy tính, kỹ thuật thông tin và truyền thông, kỹ thuật hệ thống nhúng |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh, Thuế vụ kế toán |
Nghệ thuật & giáo dục thể chất | Thiết kế, Nghệ thuật công diễn, Khoa học thể thao, Sức khỏe vận động |
Khoa học đô thị | Hành chính đô thị, Xây dựng và kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật đô thị, Kiến trúc đô thị |
Khoa học cuộc sống & công nghệ sinh học | Khoa học sinh học, Kỹ thuật sinh học, Khoa học phân tử, Khoa học sinh học nano |
Truyền thông quốc tế Đông Bắc Á | Ngoại thương Đông Bắc Á / Hàn Quốc |
Sư phạm | Sư phạm mầm non, Toán, Tiếng Hàn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Vật lý, Lịch sử, Đạo đức |
Chương trình đào tạo sau đại học Trường Đại học Quốc gia Incheon
Các chuyên ngành được đào tạo chương trình thạc sỹ – tiến sỹ
Trường | Chuyên ngành |
Xã hội nhân văn | Khoa quốc văn tiếng Hàn, Khoa đào tạo tiếng Hàn, Khoa Anh văn, Khoa Nhật văn, Khoa Trung văn, Khoa giáo dục, Khoa hành chính, Khoa chính trị ngoại giao, Khoa truyền thông báo chí, Khoa luật, Khoa kinh doanh, Khoa thương mại, Khoa kinh tế, Khoa truyền thông Đông Bắc Á, Khoa phúc lợi xã hội |
Khoa học tự nhiên | Khoa toán học, Khoa vật lý học, Khoa hóa học, Khoa sinh học, Khoa người tiêu dùng – nhi đồng, Khoa may mặc, Khoa công nghiệp làm đẹp, Khoa hải dương học |
Kỹ thuật công nghiệp | Khoa cơ khí, Khoa kỹ thuật điện, Khoa kỹ thuật điện tử, Khoa kỹ thuật quản lý công nghiệp, Khoa kỹ thuật vật liệu tiên tiến, Khoa kỹ thuật an toàn, Khoa kỹ thuật hóa học năng lượng, Khoa kỹ thuật máy tính, Khoa kỹ thuật thông tin và truyền thông, Khoa kỹ thuật hệ thống nhúng, Khoa xây dựng và kỹ thuật môi trường, Khoa kỹ thuật năng lượng môi trường, Khoa kỹ thuật kiến trúc đô thị, Khoa kiến trúc, Khoa cơ điện tử, Khoa sinh học và công nghệ nano |
+ Năng khiếu + Nghệ thuật + Thể thao |
Khoa thể dục thể thao, Khoa thiết kế |
Học bổng khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Quốc gia Incheon
Học bổng | Thông tin |
General Scholarship | Học bổng 300,000 KRW dành cho sinh viên đạt được điểm số xuất sắc (điểm từ 90 trở lên và tỷ lệ chuyên cần từ 90% trở lên) |
Special Achievement & Activities Scholarship |
Học bổng 200,000 KRW SV phải đăng ký từ lớp cấp 3 trở lên, đạt điểm số trung bình từ 70 và tỷ lệ chuyên cần từ 80%. Và phải làm việc 2 giờ một ngày (1 tuần 3 ngày) |
Intern Scholarship | Học bổng 100,000 KRW (mỗi kỳ) cho sinh viên làm tấm gương gương mẫu cho sự cống hiến đến chương trình, khóa học, con người liên quan |
Học bổng cho hệ đại học Trường Đại học Quốc gia Incheon
- Học bổng dựa vào năng lực
SV quốc tế mới | SV đang theo học | Học bổng | |||
TOPIK | IELTS | TOEIC | TOEFL (IBT) | GPA của kỳ trước | |
6 | 7.0 | 800 | 94 | 4.0 trở lên | 100% học phí |
5 | 6.5 | 750 | 87 | 3.6 trở lên | 85% học phí |
4 | 6.0 | – | 82 | 3.2 trở lên | 70% học phí |
- Học bổng dành cho sự đăng ký vào Trung tâm ngôn ngữ INU
SV quốc tế mới | SV đang theo học | |
Học bổng | GPA kỳ trước | Học bổng |
70% học phí | 4.0 trở lên | 100% học phí |
3.6 trở lên | 85% học phí | |
3.2 trở lên | 70% học phí | |
2.7 trở lên | 50% học phí |
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
Trường Đại học Quốc gia Incheon tọa lạc tại thành phố Incheon xinh đẹp. Ngoài ra trường có khu giảng đường liên hợp và ký túc xá hiện đại liền kề nhiều khu luyện tập thể thao. Tạo cho sinh viên môi trường học tập thoải mái nhất.
Ký túc xá Trường Đại học Quốc gia Incheon được trường đầu tư và xây dựng đầy đủ trang thiết bị cho du học sinh quốc tế:
- Phí đặt cọc: 250.000 won
- Phí KTX (6 tháng): 1.380.000 won