Sunchon

Xếp hạng: TOP những trường Đại học Quốc gia tại Hàn Quốc
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Quốc gia Sunchon
Tên tiếng Nhật: 순천대학교
Tên tiếng Anh: Sunchon National University
Năm thành lập: 1935
Số điện thoại: 061-750-3114
website: https://www.scnu.ac.kr/SCNU/
Địa chỉ: 255 Jungang-ro, Suncheon, Jeollanam-do
Cách đi:

Chỉ mất 30 phút đi taxi từ sân bay Yeonsu, 10 – 20 phút đi từ ga tàu Suncheon. Là điểm dừng của rất nhiều tuyến xe buýt thuận lợi cho các bạn đi đến bất cứ nơi nào mình muốn.

Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3 – 9
Các ngành học Công nghệ thông tin, Điều dưỡng, Dược phầm, Giáo dục nghệ thuật và thể chất, Hành chính, Kế toán, Khoa học xã hội, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ thuật công nghiệp, Luật, Nghệ thuật, Ngôn ngữ, Nhân văn, Nông nghiệp, Phúc lợi, Quản trị kinh doanh, Sinh học, Sư phạm, Thời trang,

Trường Đại học Quốc gia Sunchon (SNU) được thành lập năm 1935, tiền thân là trường Đại học nông nghiệp Công cộng Sunchon. Trường hiện tọa lạc tại thành phố Suncheon, tỉnh Jeollanam, Hàn Quốc.

Hiện Trường Đại học Quốc gia Sunchon gồm 6 trường Đại học trực thuộc (Đại học Khoa học công nghiệp đời sống; Đại học Khoa học xã hội; Đại học Nhân văn và Nghệ thuật; Đại học Kỹ thuật; Đại học Sư phạm, Đại học Dược) và 5 trường sau Đại học. Cung cấp nhiều ngành học để sinh viên lựa chọn theo nguyện vọng, sở thích.

Trải qua 86 năm hình thành, phát triển trường đạt được vô số thành tích nổi bật. Trong 5 năm trở lại đây trường được các tổ chức, đơn vị chính phủ lựa chọn trong một số chương trình hợp tác lớn.

Trường Đại học Quốc gia Sunchon sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, chương trình đào tạo và dịch vụ giáo dục được đánh giá tốt nhất khu vực. Hằng năm, trường thu hút rất đông du học sinh Quốc tế đến đây học tập.

Trường Đại học Quốc gia Sunchon đưa ra chương trình đào tạo liên kết cho sinh viên tại 113 trường Đại học và tổ chức Giáo dục thuộc các quốc gia khác nhau trên thế giới như Đại học Sheffield, Đại học Oklahoma, Đại học Missouri.

Ưu điểm trường

Nền tảng giáo dục của trường dựa trên hai từ “Chân lý” và “Sáng tạo”. Chính vì thế trong suốt gần 90 năm thành lập và đào tạo, trường đã đạt những thành tích nổi bật như sau:

  • Thuộc TOP những trường Đại học Quốc gia tại Hàn Quốc.
  • Hạng 59 những trường Đại học tốt nhất tại Hàn Quốc (theo CWUR Rank 2021 – 2022)
  • Thuộc TOP 100 trường Đại học có chất lượng đào tạo tốt nhất Hàn Quốc (theo EduRank 2021)
  • Thuộc TOP 600 BXH trường Đại học Châu Á (theo QS năm 2022)
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Học phí học tiếng Hàn Trường Đại học Quốc gia Sunchon

CÁC KHOẢN THU CHI PHÍ
Học phí học tiếng 5,800,000 KRW/ 1 năm
Phí ký túc xá 1,100,000 KRW/ 6 tháng
Phí bảo hiểm 170,000 KRW/ 1 năm

Học phí hệ đại học Trường Đại học Quốc gia Sunchon

  • Khối Xã hội và Nhân văn: 91,000 KRW
  • Khối Tự nhiên: 111,000 KRW
  • Khối Kỹ thuật: 120,000 KRW
  • Khối Năng khiếu: 125,000 KRW
Khoa Chuyên ngành Học phí/ kỳ

Công nghiệp sinh học

  • Nông nghiệp
  • Tài nguyên – Cảnh quan rừng núi
  • Tài nguyên động vật
  • Trồng trọt
  • Công nghiệp thực phẩm
  • Dinh dưỡng thực phẩm
  • Kỹ thuật hệ thống tích hợp Bi-o
  • Công nghệ Y sinh
  • Công nghiệp ẩm thực
  • Tài nguyên Đông Y Bi-o
1,998,000 KRW
  • Kinh tế nông nghiệp
1,653,000 KRW
  • Điều dưỡng
2,035,000 KRW

Khoa học Xã hội

  • Kinh tế thương mại
  • Quản trị kinh doanh
  • Luật
  • Hành chính công
  • Kế toán
  • Lưu thông hàng hóa
  • Phúc lợi xã hội
1,653,000 KRW

Nhân văn – Nghệ thuật

  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Giáo dục ngôn ngữ Hàn quốc tế
  • Lịch sử học
  • Triết học
1,653,000 KRW
  • Sáng tác văn học nghệ thuật
1,653,000 KRW
  • Thể dục xã hội
1,998,000 KRW
  • Piano
  • Nghệ thuật hình ảnh
  • Dựng phim
  • Truyện tranh – Phim hoạt hình
  • Thiết kế thời trang
2,254,000 KRW

Kỹ thuật

  • Công trình xây dựng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật máy móc hàng không vũ trụ
  • Vật liệu mới hiện đại
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật trí tuệ nhân tạo
  • Công nghệ thông tin
2,163,000 KRW
  • Hóa học
1,998,000 KRW

Sư phạm

  • Sư phạm Hàn Quốc
  • Sư phạm Anh
  • Sư phạm Xã hội
1,653,000 KRW
  • Sư phạm Nông nghiệp
  • Sư phạm Toán
  • Sư phạm Tin học
  • Sư phạm Môi trường
  • Sư phạm Vật lý
  • Sư phạm Hóa học
1,998,000 KRW

Dược

  • Dược học
3,114,000 KRW

Tích hợp tương lai

  • Tư vấn phục vụ xã hội
  • Kinh doanh lưu thông
1,653,000 KRW
  • Công nghiệp động – thực vật
  • Công nghiệp văn hóa sân vườn
1,998,000 KRW
  • Công nghiệp tích hợp
2,163,000 KRW

Học phí hệ sau đại học Trường Đại học Quốc gia Sunchon

  • Phí nhập học: 180,000 KRW
Khoa Chuyên ngành Học phí
Xã hội và Nhân văn
  • Luật
  • Quản trị kinh doanh
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Kinh tế nông nghiệp
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Kinh tế
  • Nhật Bản học
  • Thương mại
  • Hành chính công
  • Lưu thông hàng hóa
  • Tiêu dùng gia đình và trẻ nhỏ
  • Triết học
  • Phát triển kinh tế – xã hội toàn cầu
  • Khu vực Lữ Thuận
2,003,000 KRW:
Khoa học Tự nhiên
  • Tài nguyên sinh học
  • Tài nguyên rừng núi
  • Tài nguyên động vật
  • Trồng trọt cây vườn
  • Công nghiệp thực phẩm
  • Máy móc nông nghiệp
  • Phát triển tài nguyên sinh vật
  • Hóa học nông nghiệp
  • Sinh vật học
  • Hóa học
  • Vật lý học
  • Tài nguyên Đông Y
  • Dinh dưỡng thực phẩm
  • Cảnh quan
  • May mặc
  • Đầu bếp
  • Sư phạm Môi trường
  • Sư phạm Nông nghiệp
  • Sư phạm Công nghệ thông tin
  • Sư phạm Toán
  • Mỹ phẩm thiên nhiên
  • Sư phạm Tự nhiên
2,429,000 KRW
  • Điều dưỡng
2,466,000 KRW
Kỹ thuật
  • Công trình xây dựng
  • Kỹ thuật máy móc
  • Kỹ thuật Điện
  • Vật liệu mới
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật đại phân tử
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật Môi trường
  • Vật liệu phù tùng hiện đại
  • Công nghệ thông tin
  • Tích hợp con người – robot
  • Kỹ thuật may mặc thông minh
  • Tích hợp Smart
2,631,000 KRW
Năng khiếu
  • Sáng tác văn học nghệ thuật
2,003,000 KRW
  • Piano
  • Truyện tranh – Phim hoạt hình
  • Nghệ thuật tích hợp môi trường
2,745,000 KRW
  • Thể dục xã hội
2,429,000 KRW
Y khoa
  • Y
3,024,000 KRW

Sư phạm

  • Sư phạm Quốc ngữ
  • Sư phạm tiếng Hàn Quốc
  • Sư phạm Anh
  • Sư phạm Xã hội
  • Sư phạm Giao thông
  • Tư vấn tâm lý
  • Sư phạm Lịch sử
  • Sư phạm Triết học
  • Sư phạm tiếng Trung
  • Sư phạm tiếng Nhật
  • Hành chính giáo dục
1,868,000 KRW
  • Sư phạm Toán
1,875,000 KRW
  • Sư phạm Gia đình
  • Sư phạm Nông nghiệp
  • Sư phạm Tin học
  • Sư phạm Môi trường
  • Sư phạm Vật lý
  • Sư phạm Hóa học
  • Sư phạm Sinh
  • Sư phạm Khoa học giao thông
  • Giáo dục Đầu bếp
  • Giáo dục Dinh dưỡng
  • Giáo dục nhân tài
  • Giáo dục tích hợp trí tuệ nhân tạo
2,290,000 KRW
  • Sư phạm Thể dục
2,290,000 KRW

Thông tin khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Quốc gia Sunchon

  • Trình độ: 6 cấp độ (cấp 1 ~ 6)
  • Thời gian: 4 tiếng/ 1 ngày x 5 ngày/ 1 tuần x 20 tuần
  • Kỳ nhập học:  2 kỳ/ 1 năm (tháng 3 – 9 )
Cấp độ Tiêu chuẩn
Cấp 1
  • Đọc rõ ràng và chính xác bảng chữ cái tiếng Hàn.
  • Nắm chắc các cấu trúc cơ bản và thành lập các câu văn ngắn.
  • Hiểu cơ bản về văn hóa Hàn Quốc để áp dụng vào đời sống thường ngày.
Cấp 2
  • Có được những kỹ năng hội thoại cần thiết hằng ngày
  • Học các quy tắc ngữ âm, kính ngữ.
  • Có thể hỏi và trả lời những câu hỏi liên quan đến các chủ đề quen thuộc như gia đình, sở thích…
Cấp 3
  • Được cung cấp đầy đủ các từ vựng về cuộc sống sinh hoạt hằng ngày
  • Có thể hiểu được nội dung của các thông báo, dự án hay quảng cáo. Có khả năng mô tả và giải thích bằng tiếng Hàn.
Cấp 4
  • Hiểu được các thành ngữ và văn hóa Hàn Quốc.
  • Nâng cao khả năng truyền đạt ý kiến trong những tình huống như giải quyết vấn đề hay bày tỏ quan điểm cá nhân.
Cấp 5
  • Thành lập những câu tiếng Hàn nâng cao.
  • Có khả năng tham gia thảo luận các chủ đề xã hội như chính trị, xã hội, kinh tế và văn hóa.
Cấp 6
  • Thành thạo các từ chuyên môn, thành ngữ và tục ngữ.
  • Có thể đọc và bày tỏ ý kiến cá nhân qua bài luận hay bài báo cáo.

Chuyên ngành hệ đại học Trường Đại học Quốc gia Sunchon

Khoa Chuyên ngành

Công nghiệp sinh học

  • Nông nghiệp
  • Tài nguyên – Cảnh quan rừng núi
  • Tài nguyên động vật
  • Trồng trọt
  • Công nghiệp thực phẩm
  • Dinh dưỡng thực phẩm
  • Kỹ thuật hệ thống tích hợp Bi-o
  • Công nghệ Y sinh
  • Công nghiệp ẩm thực
  • Tài nguyên Đông Y Bi-o
  • Kinh tế nông nghiệp
  • Điều dưỡng

Khoa học Xã hội

  • Kinh tế thương mại
  • Quản trị kinh doanh
  • Luật
  • Hành chính công
  • Kế toán
  • Lưu thông hàng hóa
  • Phúc lợi xã hội

Nhân văn – Nghệ thuật

  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Giáo dục ngôn ngữ Hàn quốc tế
  • Lịch sử học
  • Triết học
  • Sáng tác văn học nghệ thuật
  • Thể dục xã hội
  • Piano
  • Nghệ thuật hình ảnh
  • Dựng phim
  • Truyện tranh – Phim hoạt hình
  • Thiết kế thời trang

Kỹ thuật

  • Công trình xây dựng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật máy móc hàng không vũ trụ
  • Vật liệu mới hiện đại
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật trí tuệ nhân tạo
  • Công nghệ thông tin
  • Hóa học

Sư phạm

  • Sư phạm Hàn Quốc
  • Sư phạm Anh
  • Sư phạm Xã hội
  • Sư phạm Nông nghiệp
  • Sư phạm Toán
  • Sư phạm Tin học
  • Sư phạm Môi trường
  • Sư phạm Vật lý
  • Sư phạm Hóa học

Dược

  • Dược học

Tích hợp tương lai

  • Tư vấn phục vụ xã hội
  • Kinh doanh lưu thông
  • Công nghiệp động – thực vật
  • Công nghiệp văn hóa sân vườn
  • Công nghiệp tích hợp

Chuyên ngành sau đại học Trường Đại học Quốc gia Sunchon

Khoa Chuyên ngành
Xã hội và Nhân văn
  • Luật
  • Quản trị kinh doanh
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Kinh tế nông nghiệp
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Kinh tế
  • Nhật Bản học
  • Thương mại
  • Hành chính công
  • Lưu thông hàng hóa
  • Tiêu dùng gia đình và trẻ nhỏ
  • Triết học
  • Phát triển kinh tế – xã hội toàn cầu
  • Khu vực Lữ Thuận
Khoa học Tự nhiên
  • Tài nguyên sinh học
  • Tài nguyên rừng núi
  • Tài nguyên động vật
  • Trồng trọt cây vườn
  • Công nghiệp thực phẩm
  • Máy móc nông nghiệp
  • Phát triển tài nguyên sinh vật
  • Hóa học nông nghiệp
  • Sinh vật học
  • Hóa học
  • Vật lý học
  • Tài nguyên Đông Y
  • Dinh dưỡng thực phẩm
  • Cảnh quan
  • May mặc
  • Đầu bếp
  • Sư phạm Môi trường
  • Sư phạm Nông nghiệp
  • Sư phạm Công nghệ thông tin
  • Sư phạm Toán
  • Mỹ phẩm thiên nhiên
  • Sư phạm Tự nhiên
  • Điều dưỡng
Kỹ thuật
  • Công trình xây dựng
  • Kỹ thuật máy móc
  • Kỹ thuật Điện
  • Vật liệu mới
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật đại phân tử
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật Môi trường
  • Vật liệu phù tùng hiện đại
  • Công nghệ thông tin
  • Tích hợp con người – robot
  • Kỹ thuật may mặc thông minh
  • Tích hợp Smart
Năng khiếu
  • Sáng tác văn học nghệ thuật
  • Piano
  • Truyện tranh – Phim hoạt hình
  • Nghệ thuật tích hợp môi trường
  • Thể dục xã hội
Y khoa
  • Y

Sư phạm

  • Sư phạm Quốc ngữ
  • Sư phạm tiếng Hàn Quốc
  • Sư phạm Anh
  • Sư phạm Xã hội
  • Sư phạm Giao thông
  • Tư vấn tâm lý
  • Sư phạm Lịch sử
  • Sư phạm Triết học
  • Sư phạm tiếng Trung
  • Sư phạm tiếng Nhật
  • Hành chính giáo dục
  • Sư phạm Toán
  • Sư phạm Gia đình
  • Sư phạm Nông nghiệp
  • Sư phạm Tin học
  • Sư phạm Môi trường
  • Sư phạm Vật lý
  • Sư phạm Hóa học
  • Sư phạm Sinh
  • Sư phạm Khoa học giao thông
  • Giáo dục Đầu bếp
  • Giáo dục Dinh dưỡng
  • Giáo dục nhân tài
  • Giáo dục tích hợp trí tuệ nhân tạo
  • Sư phạm Thể dục

Học bổng khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Quốc gia Sunchon

Tên học bổng Điều kiện Mức học bổng
Học bổng IIAE Honor Sinh viên đứng đầu các lớp
  • Hạng 1: 500,000 KRW
  • Hạng 2: 300,000 KRW
  • Hạng 3: 200,000 KRW

Học bổng chuyên ngành tại trường Đại học Quốc gia Sunchon

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Dành cho sinh viên nhập học Sinh viên hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện giáo dục giao lưu quốc tế có thành tích xuất sắc nhất Học phí 1 và 100% học phí 2
Sinh viên hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện giáo dục giao lưu quốc tế 100% học phí 2
Dành cho sinh viên đang học tại trường GPA trên 4.0 100% học phí
GPA trên 3.75 100% học phí 2
GPA trên 3.0 50% học phí 2
GPA trên 2.5 100% học phí 1

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Ký túc xá Trường Đại học Quốc gia Sunchon

  • Trường bao gồm 3 tòa KTX ngay trong khuôn viên trường: Tòa BTL 1, BTL 2 và tòa Jinyoung.
  • Trang bị đầy đủ thiết bị cần thiết trong phòng: internet, điều hòa, bàn học, tủ quần áo, giường và nhà vệ sinh, phòng tắm.
  • Tiện ích công cộng: nhà ăn, phòng gym, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt, quán café, khu nghỉ ngơi, văn phòng phẩm. KTX như một “cuộc sống” thu nhỏ, sinh viên không phải khó khăn trong việc di chuyển đến trường hay tìm kiếm hàng quán.
Tòa Phân loại Chi phí/ kỳ
BTL 1 Jinli (Nữ)
  • 637,000 KRW (phòng 6 người)
Changcho (Nam)
  • 727,720 KRW (phòng 2 người)
Apartment
  • 637,320 KRW (phòng 6 người)
BTL 2 Woongji
  • 873,490 KRW (phòng 2 người)
Jinyoung Cheongwoon (Nam)
  • 415,840 KRW (phòng 2 người)
Hyanglim
  • 664,440 KRW (2 người/ 2 phòng/ căn)
  • 461,040 KRW (phòng 2 người)
  • 691,560 (phòng 1 người)