Sungkyunkwan

Xếp hạng: Top 7 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sungkyunkwan
Tên tiếng Nhật: 성균관대학교
Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University
Năm thành lập: 1398
Số điện thoại: 02-760-0114
website: skku.edu
Địa chỉ: 25-2 Sungkyunkwan-ro, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc
Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3-6-9-12
Các ngành học Cơ khí, Điện tử, Dược phầm, Giáo dục nghệ thuật và thể chất, Khoa học xã hội, Kiến trúc, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ thuật công nghiệp, Mỹ thuật, Nghệ thuật, Ngôn ngữ, Nhân văn, Phúc lợi, Quản trị kinh doanh, Sinh học, Sư phạm, Tâm lý, Thể thao, Thời trang, Truyền thông, Y học,

Trường đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc (성균관대학교) là ngôi trường lâu đời nhất tại Hàn Quốc. Sungkyunkwan nhận đầu tư rất lớn từ tập đoàn SAMSUNG. Với cơ sở vật chất hiện đại và đầy đủ tạo nên một môi trường học tập tốt nhất và thực tế nhất cho sinh viên du học Hàn Quốc.

Trường Đại học Sungkyunkwan dược thành lập vào năm 1398, đóng vai trò như một trung tâm giáo dục thời đại Joseon trong suốt 500 năm. Đến năm 1894 trở thành trường Đại học đầu tiên của Hàn Quốc. Sau khoảng thời gian khi triều đại Joseon sụp đổ lúc quân Nhật xâm chiếm. Đến năm 1946 trường được tái thiết trên chính địa điểm cũ. Từ đó trường Đại học Sungkyunkwan chính thức trở thành một trường tư thục.

Đến nay, trường đã mở rộng thành hai cơ sở:

  • Cơ sở chính: Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc (Campus của các ngành Xã hội và Nhân văn)
  • Cơ sở 2: Suwon, Gyeonggido (Campus các ngành Khoa học Tự nhiên)
Ưu điểm trường

Bên cạnh việc nổi tiếng về bề dày lịch sử, trường Đại học Sungkyunkwan cũng được biết đến bởi chất lượng giáo dục hàng đầu.

  • Xếp hạng 6 trong top 20 trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc (JungAng Daily).
  • Top 7 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc và xếp hạng 27 trong 100 trường đại học hàng đầu châu Á (QS World University Ranking).
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Học phí khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Sungkyunkwan 

Campus Seoul Suwon
Học phí 1,600,000 KRW/ 1 kỳ
Phí đăng ký 60,000 KRW
Phí bảo hiểm 126,000/ 1 năm

Học phí chuyên ngành đại học Trường Đại học Sungkyunkwan 

  • Phí đăng ký: 100,000 KRW
  • Phí nhập học: 514,000 KRW/ kỳ
Khoa đào tạo Học phí/ 1 kỳ

SEOUL CAMPUS

Nho giáo học & Triết học Phương Đông 4,024,000 KRW
Nhân văn 4,225,000 KRW
Khoa học xã hội 4,225,000 KRW
Kinh tế 4,024,000 KRW
Kinh doanh 4,225,000 KRW
Sư phạm 4,024,000 KRW
Nghệ thuật 5,537,000 KRW

SUWON CAMPUS

Khoa học tự nhiên 4,902,000 KRW
Truyền thông – thông tin 5,274,000 KRW
Phần mềm 5,537,000 KRW
Kỹ thuật 5,274,000 KRW
Dược 5,274,000 KRW
Công nghệ sinh học – Kỹ thuật sinh học 5,274,000 KRW
Thể thao 4,902,000 KRW
Y học

Học phí sau đại học Trường Đại học Sungkyunkwan 

  • Phí đăng kí: 100,000 KRW
  • Phí nhập học: 1,141,000 KRW
Khoa đào tạo Học phí/1 kỳ

SEOUL CAMPUS

Nho giáo học & Triết học Phương Đông 5,547,000 KRW
Nhân văn 5,158,000KRW
Luật 5,158,000 KRW
Khoa học xã hội 5,158,000KRW
Kinh tế 5,547,000 KRW
Kinh doanh 5,547,000 KRW
Sư phạm 5,547,000 KRW
Nghệ thuật 7,067,000KRW

SUWON CAMPUS

Khoa học tự nhiên 6,179,000KRW
Kỹ thuật truyền thông – thông tin 7,067,000KRW
Phần mềm 7,123,000 KRW
Kỹ thuật 7,600,000 KRW
Dược 7,118,000KRW
Khoa học đời sống – Tài nguyên thiên nhiên 7,067,000KRW
Thể dục 6,179,000KRW
Y học 8,113,000KRW

Thông tin về khóa học tiếng Hàn

Thời gian: 6 kỳ/ 1 năm (mỗi học kỳ 2 tháng)
Cấp độ: Cấp 1 (Sơ cấp) đến Cấp 6 (Cao cấp)
Giáo trình: Sungkyun Korean (성균한국어)

Chuyên ngành đào tạo Trường Đại học Sungkyunkwan 

Khoa đào tạo Ngành đào tạo

SEOUL CAMPUS

Nho giáo học & Triết học Phương Đông
  • Nho giáo học & Triết học Phương Đông
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn
  • Ngôn ngữ & văn hóa Anh
  • Ngôn ngữ & văn hóa Pháp
  • Ngôn ngữ & văn hóa Trung
  • Ngôn ngữ & văn hóa Đức
  • Ngôn ngữ & văn hóa Nga
  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Khoa học thư viện & thông tin
Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Truyền thông
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Khoa học người tiêu dùng
  • Khoa học & tâm lý trẻ nhỏ
  • Lãnh đạo toàn cầu
Kinh tế
  • Kinh tế
  • Thống kê
  • Kinh tế toàn cầu (5,880,000 KRW)
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh toàn cầu (6,,000 KRW)
Sư phạm
  • Giáo dục
  • Sư phạm Hán văn
  • Sư phạm Toán
  • Sư phạm Tin học
Nghệ thuật
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế
  • Vũ đạo
  • Điện ảnh
  • Nghệ thuật biểu diễn
  • Thiết kế thời trang

SUWON CAMPUS

Khoa học tự nhiên
  • Sinh học
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
Truyền thông – thông tin
  • Kỹ thuật điện – điện tử (5,537,000 KRW)
  • Kỹ thuật hệ thống bán dẫn
  • Kỹ thuật linh kiện
Phần mềm
  • Phần mềm
  • Tổng hợp toàn cầu
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật dân dụng, kiến trúc – cảnh quan
  • Kỹ thuật quản trị hệ thống
  • Công nghệ Nano
  • Kiến trúc (5,537,000 KRW)
Dược
  • Dược
Công nghệ sinh học – Kỹ thuật sinh học
  • Công nghệ sinh học – Khoa học thực phẩm
  • Kỹ thuật Sinh – cơ điện tử
  • Công nghệ sin học tổng hợp
Thể thao
  • Thể dục thể thao
Y học
  • Y học

Chuyên ngành sau đại học Trường Đại học Sungkyunkwan 

Khoa đào tạo Ngành đào tạo

SEOUL CAMPUS

Nho giáo học & Triết học Phương Đông
  • Nho giáo học
  • Triết học Phương Đông
  • Triết học Hàn
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn
  • Ngôn ngữ & văn hóa Anh
  • Ngôn ngữ & văn hóa Pháp
  • Ngôn ngữ & văn hóa Trung
  • Ngôn ngữ & văn hóa Đức
  • Ngôn ngữ & văn hóa Nga
  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Khoa học thư viện & thông tin
  • Ngôn ngữ Hàn
  • Văn hóa so sánh
Luật
  • Luật
  • Pháp lý
Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị
  • Truyền thông
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Khoa học người tiêu dùng
  • Khoa học & tâm lý trẻ nhỏ
  • Phát triển nguồn nhân lực
Kinh tế
  • Kinh tế
  • Thống kê
  • Thương mại toàn cầu
  • Khoa học bảo hiểm
  • Kinh tế định lượng ứng dụng
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
Sư phạm
  • Sư phạm
  • Sư phạm kỷ luật
Nghệ thuật
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế
  • Vũ đạo
  • Fillm, TV, đa phương tiện
  • Điện ảnh
  • Thiết kế thời trang

SUWON CAMPUS

Khoa học tự nhiên
  • Sinh học
  • Toán
  • Hóa
Kỹ thuật truyền thông – thông tin
  • Kỹ thuật điện – điện tử
  • Kỹ thuật hệ thống bán dẫn
  • IT
  • Điện tử năng lượng
  • Truyền thông kỹ thuật số
  • Kỹ thuật hệ thống năng lượng
  • Kỹ thuật hệ thống quang vontaic
Phần mềm
  • Phần mềm
  • Kỹ thuật – Khoa học máy tính
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật dân dụng, kiến trúc – cảnh quan
  • Kỹ thuật quản trị hệ thống
  • Kỹ thuật nano
  • Kỹ thuật cơ điện tử
  • Kỹ thuật polymer
  • Kiến trúc
  • Kiến trúc cảnh quan
Dược
  • Dược
Khoa học đời sống – Tài nguyên thiên nhiên
  • Công nghệ sinh học – Khoa học thực phẩm
  • Công nghệ sinh học tích hợp
  • Kỹ thuật Sinh – cơ điện tử
Thể dục
  • Thể dục
Y học
  • Y học lâm sàng

Học bổng hệ đại học Trường Đại học Sungkyunkwan 

Loại học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng đầu vào

(Áp dụng cho học kì đầu tiên)

Top 2% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất 100% học phí
Top 2~3% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất 70% học phí
Top 3~10% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất 50% học phí
Top 10~55% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất 10% học phí
Học bổng sau khi nhập học

(Áp dụng cho kì 2-8)

GPA 4.0 trở lên 70% học phí
GPA 3.5~4.0 50% học phí
GPA 3.0~3.5 30% học phí
Đối với sinh viên quốc tế năm nhất tham gia Khóa học Chuyên sâu cho sinh viên quốc tế ISC, học bổng dựa trên GPA 3.0 ~ 3.5 (giảm 30% học phí) sẽ không được áp dụng

Học bổng Samsung

Học bổng Samsung Global Sungkyun cho sinh viên quốc tế
Yêu cầu Sinh viên năm nhất đăng ký tất cả tài liệu bắt buộc và tự chọn tiếng Anh (A,B) hoặc Hàn-Anh (cho những ai đăng ký đã thành thạo tiếng Anh)
Lợi ích
  • Miễn phí học phí cho 4 năm học (8 học kỳ)

– Yêu cầu để tiếp tục học bổng: sinh viên nên tích lũy ít nhất 12 tín chỉ (9 tín được cho phép với dành cho học kỳ thứ 7) và đạt GPA trung bình là từ 3.7 trở lên và không bị bất kỳ điểm ‘F’ nào (Nếu không đáp ứng được những yêu cầu đó, sinh viên sẽ không được nhận học bổng nữa)

  • Phí sinh hoạt: 500,000 Won /1 tháng
  • Ưu tiên trong việc đăng ký KTX và miễn phí toàn bộ phí KTX khi đăng ký
  • Chương trình hướng dẫn 1:1 (cựu SV, giáo sư, chuyên gia trong lĩnh vực mà bạn chọn)
  • Chương trình tư vấn độc quyền
Quá trình đánh giá Sinh viên được chấp nhận sẽ được đánh giá cho học bổng mà không cần những hồ sơ khác và kết quả học bổng sẽ được thông báo cá nhân

Đánh giá sẽ dựa trên những tài liệu đã nộp nhưng sẽ có thêm phần phỏng vấn nếu cần thiết

Nộp thêm những tài liệu để chứng minh khả năng là điều bắt buộc

Học bổng hệ sau đại học Trường Đại học Sungkyunkwan 

Loại học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng Simsan Sinh viên được giáo sư giới thiệu một phần học phí
Học bổng sinh viên trao đổi Sinh viên trao đổi từ các trường có liên kết hoặc được học bổng Chính phủ 100% học phí
Học bổng ghi công Sinh viên được công nhận có đóng góp cho sự phát triển của trường một phần học phí
Học bổng Yang Hyun Jae Sinh viên xuất sắc đạt thành tích tốt, được trường lựa chọn tham gia kỳ thi Yang Hyun Jae một phần học phí

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Cơ sở vật chất Trường Đại học Sungkyunkwan 

Trường cung cấp những dịch vụ và cơ sở vật chất hiện đại nhất: ký túc xá, việc ăn uống, việc di chuyển đến nơi học tập, thiết bị nghiên cứu cho từng ngành. Có 6 thư viện lớn với hơn 1,7 triệu đầu sách: Thư viện trung tâm, thư viện SAMSUNG, thư viện Y, thư viện Jongyeonggak, thư viện kiến trúc, thư viện luật. Trường còn đầu tư xây dựng hẳn một phòng họp, phòng chiếu phim, studio chụp ảnh để phục vụ những sinh viên của khoa diễn xuất của trường. Hệ thống kí túc xá hiện đại, sạch sẽ phù hợp với những bạn sống gần trường và tiết kiệm chi phí đi lại.

Ký túc xá Trường Đại học Sungkyunkwan 

Tòa nhà Phòng dành cho nam Phòng dành cho nữ
Phòng 2 người Phòng 1 người Phòng 2 người
E-house 1,362,500 KRW/ 1 năm 1,362,500 KRW/ 1 năm

1,205,000 KRW (cơ bản)/ 1 năm

G-house 2,150,000 KRW/ 1 năm 1,362,500 KRW/ 1 năm

1,205,000 KRW (cơ bản)/ 1 năm

K-house 1,520,000 KRW/ 1 năm
C-house 1,247,000 KRW/ 1 năm
I-house 1,562,000 KRW/ 1 năm
M-house 1,562,000 KRW/ 1 năm
Tòa Crown A 1,890,000 KRW/ 6 tháng
Tòa Crown C

(dành cho sinh viên Cao học ngành Luật)

1,890,000 KRW/ 6 tháng 1,890,000 KRW/ 6 tháng
Victory House 1,800,000/ 6 tháng (phòng lớn)

1,620,000/ 6 tháng

Lee Wan Geun 2,400,000/ 6 tháng 1,740,000/ 6 tháng