Youngsan

Xếp hạng: Top 10 trường Đại học tốt nhất Busan
Thông tin trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Youngsan
Tên tiếng Nhật: 영산대학교
Tên tiếng Anh: Youngsan University
Năm thành lập: 1996
Số điện thoại: 055-380-9114
website: ysu.ac.kr
Địa chỉ: 150 Junam-dong, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3-6-9-12
Các ngành học AI, Bất động sản, Cơ khí, Công nghệ thông tin, Điều dưỡng, Du lịch, khách sạn, Kiến trúc, Kỹ thuật công nghiệp, Làm đẹp, Luật, Y học,

Trường Đại học Youngsan là trường Đại học tư thục nằm ở phía Đông Nam Hàn Quốc. Bao gồm cơ sở chính nằm ở thành phố Yangsan, tỉnh Gyeongsang và một Campus nằm ở Haeundae tại thành phố Busan.

Nhà sáng lập của trường Sungsum đã thành lập nên trường đại học Youngsan vào năm 1996. Hiệu trưởng đầu tiên là Jeong Chunkoo. Đây là trường có nhiều chương trình hợp tác với những doanh nghiệp tại địa phương liên quan đến ngành công nghiệp dịch vu.

Đại học Youngsan cung cấp đa dạng các lĩnh vực đào tạo cho hệ cử nhân, bao gồm quốc tế học, luật, kinh doanh châu Á và kỹ thuật thông tin, …  Đồng thời trường cũng đào tạo hệ cao học trong ngành luật pháp, quản trị du lịch – khách sạn, công nghệ thông tin, bất động sản, ….

Ưu điểm trường

Trường Đại học Youngsan là một trường đại học đang đẩy mạng việc đào tạo nhân tài mang tính thực tiễn nhằm hướng đến những luật sư và những nhà quản lý dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

  • Y’sU đã được Bộ giáo dục Hàn Quốc xếp loại đại học A: loại tốt nhất tại Hàn Quốc. Và vào tháng 6 năm 2020, tiếp tục được Bộ giáo dục Hàn Quốc xếp loại đại học A tại Hàn Quốc.
  • Y’sU đạt được Chứng nhận ISO(International Organization for Standardization) về quản lý chất lượng điều hành và phát triển chương trình hướng nghiệp cho sinh viên bắt nguồn từ chương trình YCMP(Youngsan Career Map Program) do chính trường phát triển.
  • Trường Đại học Youngsan đặt chứng chỉ ISO 9001 về quản lý chất lượng điều hành và phát triển chương trình hướng nghiệp cho sinh viên.
  • Thuộc TOP 500 trong BXH ASIAN UNVERSITY RANKINGS (2020)
Điều kiện nhập học
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

Học phí khóa học tiếng Hàn

Học phí 5,000,000 KRW/1 năm
Ký túc xá 430,000 KRW/ kỳ
Bảo hiểm 150,000 KRW/ năm

Học phí chuyên ngành hệ đại học

  • Phí nhập học: 219,600 KRW
Đại học Khoa (Chuyên ngành) Học phí (1 kỳ)

Du lịch – Khách sạn

Du lịch – Khách sạn 

  • Quản trị khách sạn
  • Quản trị nhà hàng
  • Du lịch & tổ chức sự kiện
2,716,000 KRW
Nghệ thuật ẩm thực 

  • Nấu ăn K-Food
  • Nấu ăn Phuơng Đông
  • Nấu ăn Phuơng Tây
  • Bakery & Beverage
3,527,000 KRW
Du lịch hàng không 2,716,000 KRW
Giải trí & Du lịch biển 3,299,000 KRW

Nghệ thuật – Công nghệ

Sự kiện văn hóa 

  • Công nghệ Game
  • Nội dung Thực tế ảo
3,679,000 KRW
Thiết kế 

  • Thiết kế hình ảnh trực quan
  • Thiết kế nội thất
  • Cartoon & Animation
Nghệ thuật Phát thanh và Nhiếp ảnh
Webtoon – Điện ảnh
Thẩm mỹ
Diễn xuất và Biểu diễn
Thiết kế thời trang

Đào tạo Nhân tài sáng tạo

Luật 2,716,000 KRW
Hành chính cảnh sát
Taekwondo 

  • Taekwondo
  • Võ thuật phương Đông
3,299,000 KRW
Quốc tế học 

  • Korea Business
  • Thông dịch tiếng Hàn – Việt
  • Luật kinh doanh
2,716,000 KRW
Kinh doanh Smart Logistics

Khoa học kỹ thuật thông minh

Kỹ thuật máy tính 

  • Kỹ thuật máy tính AI
  • An ninh mạng
3,679,000 KRW
Kỹ thuật cơ khí và ô tô 

  • Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật thành phố thông minh 

  • Drone & kỹ thuật giao thông
  • Robotics thông minh
  • Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật điện & điện tử

Y khoa

Điều dưỡng 3,597,000 KRW
Vật lý trị liệu
Vệ sinh răng miệng
Quản trị y tế 2,716,000 KRW

Học phí chuyên ngành hệ sau đại học

  • Phí nhập học: 548,000 KRW
Bậc đào tạo Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)
Tiến sĩ
  • Bất động sản
  • Quản trị khách sạn
3,908,000 KRW
  • Thẩm mỹ
  • Nấu ăn
  • Công nghệ thông tin & Máy tính
4,579,000 KRW
Thạc sĩ
  • Điều dưỡng
  • Vật lý trị liệu
4,482,000 KRW
  • Công nghệ thông tin & Máy tính
  • Giao thông vận tải
  • Kiến trúc
  • Cơ khí
3,153,000 KRW
  • Luật
  • Hành chính
  • Tội phạm học
  • Korea Business
2,884,000 KRW
  • Bất động sản
  • Quản trị nhà hàng – khách sạn
  • Nấu ăn
3,153,000 KRW
  • Thẩm mỹ
  • Esthetics
  • Thiết kế

Thông tin khóa học tiếng Hàn

Trung tâm đào tạo tiếng Hàn dành cho sinh viên nước ngoài đao tạo tiếng Hàn, văn hóa, kinh tế, lịch sử Hàn Quốc. Tại đây có hơn 180 du học sinh đến từ nhiều nơi trên thế giới.

Chuyên ngành đào tạo hệ đại học

Đại học Khoa (Chuyên ngành)

Du lịch – Khách sạn

Du lịch – Khách sạn

  • Quản trị khách sạn
  • Quản trị nhà hàng
  • Du lịch & tổ chức sự kiện
Nghệ thuật ẩm thực

  • Nấu ăn K-Food
  • Nấu ăn Phuơng Đông
  • Nấu ăn Phuơng Tây
  • Bakery & Beverage
Du lịch hàng không
Giải trí & Du lịch biển

Nghệ thuật – Công nghệ

Sự kiện văn hóa

  • Công nghệ Game
  • Nội dung Thực tế ảo
Thiết kế

  • Thiết kế hình ảnh trực quan
  • Thiết kế nội thất
  • Cartoon & Animation
Nghệ thuật Phát thanh và Nhiếp ảnh
Webtoon – Điện ảnh
Thẩm mỹ
Diễn xuất và Biểu diễn
Thiết kế thời trang

Đào tạo Nhân tài sáng tạo

Luật
Hành chính cảnh sát
Taekwondo

  • Taekwondo
  • Võ thuật phương Đông
Quốc tế học

  • Korea Business
  • Thông dịch tiếng Hàn – Việt
  • Luật kinh doanh
Kinh doanh Smart Logistics

Khoa học kỹ thuật thông minh

Kỹ thuật máy tính

  • Kỹ thuật máy tính AI
  • An ninh mạng
Kỹ thuật cơ khí và ô tô

  • Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật thành phố thông minh

  • Drone & kỹ thuật giao thông
  • Robotics thông minh
  • Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật điện & điện tử

Y khoa

Điều dưỡng
Vật lý trị liệu
Vệ sinh răng miệng
Quản trị y tế

Chuyên ngành hệ sau đại học

Bậc đào tạo Chuyên ngành
Tiến sĩ
  • Bất động sản
  • Quản trị khách sạn
  • Thẩm mỹ
  • Nấu ăn
  • Công nghệ thông tin & Máy tính
Thạc sĩ
  • Điều dưỡng
  • Vật lý trị liệu
  • Công nghệ thông tin & Máy tính
  • Giao thông vận tải
  • Kiến trúc
  • Cơ khí
  • Luật
  • Hành chính
  • Tội phạm học
  • Korea Business
  • Bất động sản
  • Quản trị nhà hàng – khách sạn
  • Nấu ăn
  • Thẩm mỹ
  • Esthetics
  • Thiết kế

Học bổng khóa học tiếng Hàn

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Sinh viên học tiếng Sinh viên đạt TOPIK 2 trở lên Miễn phí đăng ký thi
Sinh viên đạt TOPIK 3 trở lên Học bổng 200,000 KRW
Sinh viên lên chuyên ngành Đại học Sinh viên đạt TOPIK 3 Miễn phí đăng ký chuyên ngành

Học bổng hệ đại học Trường Đại học Youngsan

Phân loại Hạng mục Điều kiện Quyền lợi
Học bổng dành cho sinh viên mới (Áp dụng cho học kỳ đầu tiên) TOPIK TOPIK 4 trở lên Giảm 50% học phí
TOPIK 3 Giảm 30% học phí
English Track IELTS 5.5 (iBT 71) Giảm 30% học phí
IELTS 6.0 (iBT 76) Giảm 40% học phí
IELTS 6.5 (iBT 81) Giảm 50% học phí
Sinh viên đã tốt nghiệp chương trình học tiếng của trường Tốt nghiệp chương trình học tiếng Miễn phí nhập học khi lên chuyên ngành
Học bổng dành cho sinh viên theo thành tích GPA (Áp dụng cho các học kỳ tiếp theo) Cấp GPA 2.5 – 2.99 Giảm 20% học phí
GPA 3.0 – 3.49 Giảm 30% học phí
GAP 3.5 – 3.99 Giảm 40% học phí
GPA 4.0 trở lên Giảm 50% học phí

Học bổng chương trình hệ sau đại học

Phân loại Hạng mục Điều kiện Quyền lợi
Học bổng dành cho sinh viên mới (Áp dụng cho học kỳ đầu tiên)
TOPIK TOPIK 4 trở lên Giảm 50% học phí
Không có TOPIK Giảm 30% học phí
Học bổng dành cho sinh viên theo thành tích GPA (Áp dụng cho các học kỳ tiếp theo) Cấp GPA 3.0 trở lên Giảm 25% học phí

Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr

Ký túc xá Trường Đại học Youngsan

Phân loại Chi phí (3 tháng)
Phòng 2 người 1,285,000 KRW
Phòng 4 người 734,000 KRW
Phòng 6 người 650,000 KRW